Page 101 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 101

Bảng  3.5.  tập  hợp  các  đặc  điểm  cơ  bản  của  máy  nén  hở,  kín  và  nửa  kín

          BANG  3.5.  C ác  đ ặc  điểm   cơ  b ản   c ủ a   m áy  n é n   hở,  kín,  nử a  kín.

          Đặc  điềm           Máy  nén  h(V       Máy  nén  nửa  kín       Máy  nén  kín

     Oặc dicm  crtu  tạo và  kh;ì   Trục cd  thò  ra  khỏi  thSn   Dộng  cO  lắp chung  trong   Dộng  cơ và  máy  nén  dặt
     níing  giữ  kin  khoung  mối   máv.  C(')  dộm  kin  cổ  trục,   vò  máy  nén,  dỌm  kin  irOn   trong vò  hàn  kín.  tuyệt
     chắt                 dộm  kín  ỏ chi  tiết  chuyẻn   mặt  bích  tĩnh  nên viộc giữ   drti  kín
                          dộng quity.  dỗ  ri)  ri  mỏi   kín  dỗ  dàng  hon
                          chất.

     NSng  suâl  k.mh     Tmng  binh,  lớn và  nl'l  lớn  Nhỏ.  trung  binh  và  lớn   Nhỏ,  rất  nhỏ.  (trung  binh)
                                               còng  .suất  dộng  cơ  í?  ,30kW

     Khà  nSng  hAo  c.lilỡng.  sửa   I)õ      Khó                     Rất  khó
     chCl.-i

     Môi  chất            Sử  dụng dưọc  cho  tát  cà   Chì  .SỪ  dụng  cho  môi  chất  không  dẫn diộn  íreôn.  không
                          các  loại  mỏi  chát  sử  dụng cho  amoniắc  hơn  nữa  amoniắc  ỉln  mòn  dây  quấn
                                               động  cơ  bằng  dồng.

     [)ặc  dióm  tốc  dộ  Chậm                 Có  thẻ đạt  tốc dộ  tối  da  3600 vg/ph
     'i'on  thất  truyổn  dộng  Có  tôn  thất  qua  dai  hoặc   Không  có  tỏn  thfít  truyổn dộng
                          khớp
     Khà  níing  diều  chinh   Vô  cfíp  qua  bánh  dai  1 lạn  chế  qua  thay  dổi  số  cặp  cực
     irtc  dộ
     Yêu  cáu  dộ  bổn  dii  tiết   vừa phài (do các chi tiổt   Cao  (các  lá van và  các chi  tiết  làm việc với  lốc  độ  lớn.
     và  công  nghệ  gia  công  làm việc vói tốc dộ chậm   lài  thay  dôi  nhanh  nên vật  liỌu  và  công  nghệ  gia  công
                          nỗn vật liỌu vá cổng nghệ   dõi  hói  khắt  khe)
                          gia công không yùJ cổu            c
                          khắt khe)

        Các  hình  3.19  -T-  3.20  giới  thiệu  một  số  máy  nén  kín  dùng  cho  máy  điều  hòa  nhiệt
   độ  của  hãng  TECUMSEH  Mỹ.  Một  số  thông  số  kỹ  thuật  cơ  bản  của  máy  nén  kín  của
   Mỹ,  Đức,  Nhật,  Liên  Xô  cũ,  Ba  Lan...  cho  ở  tài  liệu  [5].  Tủ  lạnh,  máy  kem,  máy  đá,
   máy  điểu  hòa  nhiệt  độ.

        3.3.3.  Chi  .tiết  máy  nén  pittông  trượt
        So  với  các  máy  nén  khác,  máy  nén  pittông  trượt  là  loại  có  nhiều  chi  tiết  nhất.
   Số  lượng  các  chi  tiết  mài  mòn,  dễ  hỏng  hóc,  mau  phải  thay  thế  cũng  vào  loại  nhiều
   nhất.  Tuy  vậy,  các  chi  tiết  này  đều  dễ  chế  tạo  và  đòi  hỏi  công  nghệ  chế  tạo  cũng  như
   vật  liệu  không  khát  khe  phù  hợp  với  điều  kiện  sản  xuất  chê'  tạo  trong  nước.  Sau  đây
   là  các  chi  tiết  chính  của  máy  nén  pittông  trượt.
        a)  T h ân   m áy
        Thân  máy  còh  gọi  là  cacte  hoặc  bloc  cacte  là  chi  tiết  chính  để  láp  ráp  tất  cả  các
   chi  tiết  còn  lại  với  nhau  thành  tổ  hợp  máy  nén  hoàn  chỉnh.  Hình  3.21  giới  thiệu  thân
   máy  nén  MYCOM  8  xilanh.
        Thân  máy  nén  thường  đúc  bằng  gang  xám  nhưng  cũng  cđ  loại  thân  máy  đúc  bằng
   kim  loại  nhẹ  độ  mịn  tinh  thể  cao,  ctí  thấm   sơn  chống  rò  rỉ.  Cá  biệt  có  thân  máy  nén
   làm  bằng  kết  cấu  thép  hàn.  Trên  thân  máy  cđ  nhiều  lỗ  phải  gia  công  cơ  khí  chính
   xác  để  lắp  ráp  trục  khuỷu,  xilanh,  bơm  dầu,  ổ  đỡ  trục,  cụm  bịt  cổ  trục...  Hai  bên  thân


 13AIAYVATBLẠNHA
                                                                                        97
   96   97   98   99   100   101   102   103   104   105   106