Page 30 - Kỹ Thuật Sản Xuất Thức Ăn Chăn Nuôi
P. 30
Bảng 16: Thành phần hoá học và giá trị
dinh dưỡng của ngọn, lá sắn dỏ
STT Tên thành phần hoá học Hàm lượng
1 Năng lượng trao đổi (Kcal) 418
2 Vật chất khô (%) 16,67
3 Protein thô (%) 4,72
4 Lipid thô (%) 0,67
5 Xơ thô(%) 3,12
6 Dẫn xuất không đạm (%) 6,82
7 Khoáng tổng số (%) 1,34
8 Can xi (%) 0,18
9 Phốt pho (%) 0,09
Bảng 17: Thành phần hoá học và giá trị
dinh dưỡng của ngọn, lá sấn trắng
STT Tên thành phần hoá học Hàm luựng
1 Năng lượng trao đổi (Kcal) 404
2 Vật chất khô (%) 15,48
3 Protein thô (%) 4,77
4 Lipid thô (%) 0,60
5 Xơ thô (%) 3,07
6 Dẫn xuất không đạm (%) 5,35
7 Khoáng tổng số’ (%) 1,70
8 Can xi (%) 0,16
9 Phốt pho (%) 0,09
26