Page 25 - Kỹ Thuật Sản Xuất Thức Ăn Chăn Nuôi
P. 25
Bảng 10: Thành phần hoá học và giá trị
dinh dưỡng của ngọn, lá mía khô
STT T ên th à n h p h ầ n ho á học H àm luxỵng
1 Năng lượng trao đổi (Kcal) 1778
2 Vật chất khô (%) 85,49
3 Protein thô (%.) 8,17
4 Lipid thô (%) 1.89
5 Xơ thô (%) 42,89
6 Dẩn xuất không dạm (%) 39,15
7 Khoáng tổng số (%) 7,9
8 Can xi ( % ) 0,45
. 9 Phốt pho (%) 0,21
Bảng 11: Thành phần hoá học và giá trị
dinh dưỡng của bã mía cả vỏ tươi
STT Tên thành phần hoá học Hàm hrợng
1 Năng lượng trao đổi (Kcal) . 897
2 Vật chất khô (%) 47,51
3 Protein thô (%) 0,69
4 Lipid thô (%) 0,37
5 Xơ th ô ( % ) 22,49
6 Dấn xuất không đạm ( % ) 22,16
7 Khoáng tổng số (%) 1,80
8 Can xi (%) 0,37
9 Phốt pho ( % ) 0,07
21