Page 22 - Kỹ Thuật Sản Xuất Thức Ăn Chăn Nuôi
P. 22

Bảng 6: Thành phần hoá học và giá trị
                        dinh dưỡng của lá dứa tươi

            STT      Tên thành phần hoá học           Hàm lượng

              1    Năng lượng trạo đổi (Kcal)              500
              2    Vật chất khô (%)                        20,60
              3    Protein thô (%)                         1,90
              4    Lipid thô (%)                           0,30
              5    Xơ thô (%)                              4,90
              6     Dẫn xuất không đạm (%)                 12,50
              7     Khoáng tổng số (%)                     1,00

              8     Can xi (%)                               -
              9     Phốt pho (%)                             -


                  Bảng 7: Thành phần hoá học và giá trị
                        dinh dưỡng của bã dứa khô

            STT      T ền th à n h  p h ầ n  hoá học   H àm  lượng

              1    Năng lượng trao đổi (Kcal)              1471
              2    Vật chất khô (%)                        91,50
              3    Protein thô (%)                         4,90
              4    Lipid thô (%)                           3,40
             5     Xơ th ô ( % )                           18,50
             6     D ẫ n  xuất không đạm ( % )            40,60
             7     Khoáng tổng sô' ( % )                  24,10
             8     Can xi ( % )                            0,10
             9     Phốt pho ( % )                          0,05



          18
   17   18   19   20   21   22   23   24   25   26   27