Page 82 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 82

Hướng dẫn giải
       Theo bài ra: rijj Q  = 1,8 /18 = 0,1 (mol)
       Kí hiệu chung hai ancol là ROH
           2R O H —M    í-)-R O R  + H„0
                    140“ c          ^
           0,2       <—           0,1 (mol)
          - Theo định luật bảo toàn khối lưọmg:
           manool  = “ este +   = 6, 0 + 1, 8 = 7, 8 (g)
          - Theo PTHH:          = 2n„^o = 2.0,1 = 0,2 (mol)

          - Suy ra:  M roh = 7,8 / 0,2 = 39   R + 17 = 39=>  R = 22
       Vậy hai ancol là  CHaOHíCH^O)  và  C2H5OII (CaHgO)
       Đáp án đúng là A.
    Câu  17:  Hỗn hợp A chứa glixerol và một ancol đcfn chức. Cho 20,30 g A tác dụng
       với natri (lấy dư) thu được 5,04 lít H2 (đktc). Mặt khác 8,12 g A hòa tan vừa hết
        1,96 g Cu(OH)2.
       Xác định công thức phân tử, các công thức cấu tạo có thể có, tên và phần trăm
       về khối lượng của ancol đơn chức ừong hỗn hợp A.
                                  Hướng dẫn giải
       Cho 8,12 g A tác dụng với Cu(OH>2 chỉ có glixerol phản ứng:
                  2C , H 5( 0 H ) ,  +  Cu(OH>2   [C,H5(0H)20]2Cu +  2H2O
                                           đồng (II) glixerat
       Số mol glixerol trong 8,12 g A =  2  X số mol Cu(OH)2
                                         1,96
                                   = 2  X     = 0,04 (mol)
                                         98,0
       Sô' mol glixerol trong 20,30 g A =  —      =  0  ,  1  0   (mol)
                                          8,12
       Khối lượng glixerol trong 20,30 g A  =  0,10.92,0 = 9,20 (g)
       Khối lượng R -OH trong 20,30 g A = 20,30 -  9,20 = 11,10 (g)
       Khi 20,30 g A tác dụng với Na có 2  phản ứng hóa học
                  2C,H,(OH), + 6Na     2C,H5(ONa)3 + 3H2t
                  0,10 mol                           0,150 mol
                  2R -  OH + 2Na ->2R -  ONa + H2t
                   X mol                     0,5Õ0x mol
                                    5,04
        Số mol H2 = 0,150 + 0,500x =      = 0,225 (mol)  =>  X = 0,150.
                                   22,40
                                       11,10
        Khối lượng mol phân tử R -  OH =       74,0 (g)
                                       0,150
                   R -  OH = 74  =>R = 74 -  17 = 57; R là -  C 4 H 9
        Công thức phân tử: C4H,oO.
        Các c r c r  và tên:   C H 3  -  C H 2  -  C H 2 -  C H 2 -  OH;   C H ,  -  C H 2 -  C H  - OH
                                      butan -1  -ol                   (Í^H,
                                                                  butan-2-ol

                                                                             83
   77   78   79   80   81   82   83   84   85   86   87