Page 71 - Được Học Và Thuốc Thiết Yếu
P. 71
LD: Người lớn tiêm bắp ngày 500.000 đến 1.000.000 đvqt chia 2 - 3 lần, bệnh nặng
dùng liều cao tới 20 - 30 triệu đv/24 giờ (viêm màng trong tim). Trẻ em: 50.000 dv/lvg/24
giờ, chia 2 - 3 lần. Phải thử phản ứng trước khi tiêm.
3.2. Bemathin peniciỉin:
TK: Benzathin benzyl penicilin (penicilin đào thải chậm).
DT: Lọ thuôc bột hoặc dung dịch treo trong dầu 300.000 + 600.000, 1.200.000,
2.400.000 đvqt.
CĐ: Nliư penicilin G, nhất là phòng cơn tái phát thấp khớp và viêm màng trong
tim nhiễm khuẩn.
CCĐ: Như các loại penicilin khác.
LD: Tiêm bắp, cứ 3 - 7 ngày (hoặc xa hơn) tiêm 1 liều từ 600.000 đến 2.400.000 đvqt.
3.3. Phenoxymetyipenicilin:
TK: Penicilin V
BD: Vegacilin (Hungari), Ospen (Ô-strây-lia), Oracilin
DT: Viên nén 200.000, 400.0Ỏ0, 500.000, 1.000.000 đvqt
CĐ: Như penicilin G trong các thể nhiễm khuẩn nhẹ và cho trẻ em (để khỏi phải
tiêm). Phòng thấp khớp cấp tái phát.
LD: Người lớn ngày uống 1 - 10 triệu đv, trẻ em và trẻ sơ sinh ngày 10.000 - 50.000
đv/líg, chia làm 3 - 4 lần uống xa bữa ăn (1 giờ trước hoặc 2 giờ sau bữa ăn).
CCĐ: Như các loại penicilin
3.4. Ampicilin:
BD: Ulcapen, Rosampline (Pháp), Semicilin (Hungari), Servicilin (Thụy Sĩ).
DT; Viên nén, nang trụ 125, 250, 500 mg; gói thuốc bột 250 mg cho trẻ em, cốm
pha sirô (5 ml = 125 hoặc 250 nig), lọ thuốc tiêm 0,25 g, 0,50 g và 1 g.
CĐ: Nhiễm khuẩn đường hô hâ’p, dẫn mật, tiêu hóa, tiết niệu; bệnh ngoài da như
viêm bì có mủ, áp xe, đầu đinh, viêm màng não có mủ do Hemophilus, viêm tai, viêm
màng trong tim.v.v...
CCĐ: Mẫn cảm với thuốc.
LD: người lớn ngày uô’ng 1,5 g - 2 g chia làm 4 lần. Tiêm bắp: Cứ 4 - 6 giờ tiêm 1
liều 0,50 g - 1 g. Trẻ em ngày uô”ng 25 - 100 mg/kg/24 giờ chia 4 lần.
3.5. Amoxicilin:
BD: Clamoxyl, A-Gram (Pháp), Bristamox (Anh)
DT: Nang trụ 250, 375, 500 mg; Gói thuôc bột 125 mg, 250 mg cho trẻ em.
CĐ: Như với ampicilin
CCĐ: Như với các penicilin, tăng bạch cầu đơn thuần nhiễm khuân
71