Page 67 - Được Học Và Thuốc Thiết Yếu
P. 67

'1'D:  Glucosid cường tim chiết xuất từ h ạt cây  sừng dê  Strophantus  divaricatus,  tương
       tự  như  uabain,  có  thể  dùng  thay  uabain  tuy  có  kém  hơn.
          CCĐ  và  CĐ:  Như aubain
          LD:  Tiêm  tĩnh  mạch  chậm  ngày  1 - 2   ông,  tôi  đa  8  ông/  24  giờ.
          3.  M etyldopa.

          BD:  Aldomet  (Pháp,  Mỹ),  Dopegyt  (Hungari)  -  Viên  250  mg
          CĐ:  Các  thể  táng  huyết  áp  vừa  hoặc  đã  dùng  reserpin  mà  ít  có  kêt  quả;  các  thể
       tăng  huyết  áp  nặng.
          LD:  Người  lớn  bắt  đầu  ngày  2  -  3  lần,  mỗi  lần  1  viên  250  mg,  sau  uống  tăng  dần
       đến  liều  tôi  đa  3  g/24  giờ.
          CCĐ:  Trầm  cảm  nặng,  viêm  gan  cấp  hoặc  nặng,  xơ  gan,  thiếu  máu  tan  huyết,  mẫn
       cảm  với  thuôc.
          4.  Purosem id.

          BD:  Lasix,  Lasilix  (Anh,  Pháp,  Mỹ)
          DT:  Viên  nén  20  và  40  mg                  *
          TD:  Làm  hạ  huyết  áp  ở  người  bị  cao  huyết  áp,  lợi  tiểu.
           CD  và  LD:  Cao  huyết  áp,  ngày  20  -  80  mg

           Phù  nề  do  suy  tim,  thận,  xơ  gan  cổ  trưđng:  Người  lớn  20  -  60  mg/ngày;  trẻ  em
       0,5  -  1  mg/kg/24  giờ.
           CCĐ:  Mẫn  cảm  vđi  sulíamid,  hôn  mê  do  xơ  gan,  có  chưáng  ngại  ở  đường  tiết
       niệu,  suy  thận  cấp  kèm  bí  đái,  phù  nề  và  cao  huyết  áp  khi  thai  nghén.

           5.  Propranolol.
           BD:  Inderal  (Pháp,  Mỹ),  Obsidan  (Đức)

           DT:  Viên  25  mg  và  40  mg.  Ong  tiêm   2  ml  =  1  mg  và  5  mg
           TD:  Thuốc  chẹn  bêta,  làm giảm lưu lượng tim,  gây hạ  huyết áp,  chông đau  thắt ngực
       và  loạn  nhịp.
           CĐ  và  LD:  Tăng huyết  áp:  200  mg/ngày  chia  2  lần,  trước  bữa  ăn.

           -  Đau  thắt  lưng:  Ngày  2  lần  X   20  -  120  mg
           -  Loạn  nhịp:  Tiêm  tĩnh  mạch  rất  chậm  1  -  5  mg/ngày
           CCĐ:  Hen,  suy  tim  kèm  sung  huyết,  blôc  nhì  -  th ất  độ  II  và  III,  mạch  chậm  (dưới
       50  nhịp/phút).
           6.  N iíedipin.

           BD;  Adalate  (Mỹ,  Pháp),  CorinCar  (Đức)
           DT:  Viên  nén  hoặc  nang  5  và  10  mg
           CĐ  và  LD:  Phòng  cơn  đau  th ắt  ngực,  uống  ngày  3  lần  X   10  mg


                                                                                        67
   62   63   64   65   66   67   68   69   70   71   72