Page 68 - Được Học Và Thuốc Thiết Yếu
P. 68

Điều  trị  cấp  cứu  ccfn  cao  huyết  áp:  Đặt  dưới  lưỡi  khi  bệnh  nhân  vẫn  tỉnh  1  viên
             10  mg,  sau  đó  60  phút  1  viên  nữa.  Khi  bệnh  nhân  bât  tỉnh:  tháo  viên  thuốc  ở  viên
             nang  rồi  đặt  thuốc  vào  dưđi  lưỡi.
                 CCĐ:  Phụ  nữ  có  thai  và  cho  con  bú,  nhồi  máu  cơ  tim,  sôc  nguyên  nhân  ở  tim.

                 7.  Nitroglycerin.

                 TK:  Glyceryl  trinitrat,  trinitrin

                 BD:  Lenitral  (Pháp)
                 DT;  Viên  2,5  mg  -  7,5  mg  (uô'ng);  0,5  mg  (đặt  dưđi  lưỡi)

                 TD:  Giãn  mạch  vành,  làm   m ất  cơn  đau  th ắt  ngực.
                 CĐ  và  LD:  Câ'p  cứu  cơn  đau  th ắt  ngực,  ngậm  1  viên 0,5  mg  đặt  dưđi  lưỡi,  sau
             30  phút  có  thể  ngậm  1  viên  nữa,  tôi  đa  8  viên/24 giờ.

                 -  Suy  mạch  vành  trừ  cơn  đau  câp:  Ngày  2 - 3  lần  X   1  viên  loại  2,5  mg
                 CCĐ:  Chảy  máu  não,  tặng  áp  lực  sọ  não,  nhũn   não,  huyết  khôi  mạch  vành  cấp,
             giảm  huyết  áp,  mẫn  cảm  với  thuôc.

                 BQ:  Thuôc  độc  bảng  A.


                 ĐÁNH  GIÁ


                 1.  Hãy  phân  biệt  mấy  thể  bệnh  tim   mạch  chủ  yếu  và  các  loại  thuôc  điều  trị
             tương  ứng  vái  các  thể  bệnh  đó.
                 2.  Cho  biết  cách  sử  dụng  các  thuôb  chủ  yếu  để  sơ  cứu  trong  các  trường  hợp  trụy
             tim  mạch  hoặc  sốc  (adrenalin,  uabain  hoặc  cafein,  long  não  nưđc).
                 3.  Nói  sơ  qua  về  một  vài  thứ  thuôc  trị  bệnh  tim   mạch  như  thuốc  trợ  tim,  thuôc
             hạ  huyết  áp,  thuôc  lợi  tiểu,  thuôc  giãn  mạch  vành...







                                       THUỐC  KHÁNG  SINH



                 MỤC  TIÊU

                 1.  Trình  bày  dược  cách  phân  loại  các  nhóm  thuôc  kháng  sinh.

                 2.  Trong  từng  nhóm   thuôc,  trìn h   bày  được  các  thuôc  cụ  thể,  trình  bày  được
             dược  động  học,  tác  dụng,  chỉ  định,  liều  lượng,  tai  biến  và  chông  chỉ  định  của
             các  thuôc  đó.


             68
   63   64   65   66   67   68   69   70   71   72   73