Page 66 - Được Học Và Thuốc Thiết Yếu
P. 66

LD:  Ngày  uông 4 - 6   viên  chia  làm  2  lần,  trưức  bữa  ăn,  dợt  dùng  1  tháng,  nghỉ  1  -
              2  tuần  rồi  lại  dùng  tiếp.
                  CCĐ:  Đang  ỉa  chảy

                  BQ:  Để  nơi  khô,  mát.
                  7.  Hydroclorothiazid.
                  BD:  Hypothiazid  (Hungari)
                  DT:  Viên  nén  25  mg hoặc  100  mg
                  TD:  Lợi  tiêu,  dùng  phôi  hợp  với  các  thuôc  hạ  huyết  áp  trợ  tim,  thuôc  này  có  tác
              dụng  hiệp  đồng.

                  CĐ: Phù nề do suy tim, hội chứng viêm thận, xơ gan và nhiễm độc huyết khi thai nghén.
                  Bệnh  tăng  huyết  áp  nhẹ  và  trung  bình.
                  LD:  a)  Phù  nề:  Khởi  đầu  uông  2  đến  4  viên  loại  25  mg  trong  1  ngày  tùy  theo  tình
              trạng  người  bệnh.  Nếu  cần  điều  trị  kéo  dài  nên  dùng  liều  duy  trì:  Mỗi  tuần  uông  2 - 3
              ngày,  mỗi  ngày  2 - 4   viên.
                  b)  Tăng huyết áp:  Khởi  đầu  là  4  viên  loại  25  mg trong  1  ngày,  sau  đó  dùng liều  duy
              trì  ngày  2  -  3  viên.  Nếu  dùng  phối  hợp  với  thuôc  hạ  huyết  áp  khác,  cần  giảm  liều  của
              thuốc  hạ  huyết  áp  di.

                  CCĐ;  Suy  thận  nặng,  tổn  thương  ở  gan.
                  Chú  ý:  Nếu  dùng  liều  cao  và  thời  gian  dài  cần  cho  bệnh  nhân  uô'ng  thêm   3  -  5  g
              kali  clorid  mỗi  ngày,  hoặc  ăn  thêm   2  -  4  g  muối  ăn  nếu  lượng  natri  clorid  trong  máu
              giảm  nhiều.


                                III.  CÁC  THUỐC  KHÁC  ĐỂ  THAM  KHẢO

                  1.  Digoxin.

                  Là  một  glucosid  chiết  xuất  từ  lá  cây  Digitalis  lanata
                  TD:  Cường  tim
                  DT:  Viên  0,25  mg  -  ô'ng  tiêm  2  ml:  0,5  mg

                  CĐ:  Suy  tim vái  hều  lượng thấp,  nhất  là  khi  có  kèm  rung  nhĩ,  các  rối  loạn  trên  thất.
                  LD:  Người  lớn,  liều  tân  công  2  -  4  viên/ngày  chia  làm  2  -  3  lần,  liều  duy  trì;  ngày
              1  viên.  Tiêm  th ật  chậm  tĩnh  mạch  ngày  1  -  2  ông,  sau  tiêm   bắp  1/2  -  1  ống/ngày  rồi
              chuyển  sang  thuốc  uô'ng.
                  CCĐ:  Mạch  nhanh  và  rung  thâ't,  blôc  nhĩ  th ất  độ  II  và  III,  bệnh  cơ  tim  gây  nghẽn.
                  BQ:  Thuốc  độc  bảng  A.
                  2.  D-Strophantin
                  TK;  Divaricosid,  Divarin  (XNDP  TW1)

                  DT:  Ống  tiêm  2  ml  :  0,25  mg


              66
   61   62   63   64   65   66   67   68   69   70   71