Page 119 - Được Học Và Thuốc Thiết Yếu
P. 119
LD: Tra 2 - 3 lần/ngày. Hiện nay ít dùng.
5. Tra m ắt tetracyclin.
DT: Thuốc mỡ 1%. Đóng tuýp 5g
CĐ; Chủ yếu trị bệnh m ắt hột. Còn dùng trị viêm kết mạc nặng, loét giác mạc.
LD: Trị mdt hột theo phác đồ ngắt quãng; 1 lần/ngày (buổi tối) X 6 ngày trong tháng X 6
tháng. Trị loét giác mạc tra 2 - 3 lần/ngày.
III. MỘT SỐ THUỐC TRA MẮT k h á c
1. Neosporin (Anh).
TP; Polymyxin B + neomycin + gramicidin
DT: Thuốc mỡ, dung dịch
CĐ: Viêm kết mạc nặng, viêm loét giác mạc
LD: Tra 2 - 4 lần/ngày
TDP: Dùng lâu có thể bị dị ứng mi và kết mạc
2. G entam icin.
BD: Ophtagram (Pháp) M artigenta (Pháp), Gentamytrex (Đức)
DT: Lọ õ ml thuôc nhò m ắt chứa gentamicin sulíat tương ứng với 15 mg gentamicin
base khan.
- Thuốc mỡ: Tuýp 5 g chứa hàm lượng như trên.
CĐ: Nliiễm khuẩn nặng ớ các cấu trúc bên ngoài của nhãn cầu và phụ thuộc, nhát
là viêm kết mạc nhiễm khuẩn, loét và áp xe ở giác mạc, loét bờ mi kêt mạc, lên chắp
nhiễm khuẩn, viêm túi lệ.
Các tai biến nhiễm khuẩn do vật lạ ở kết mạc, chân thương ở m ắt do tác nhân lý
hoặc hóa, do mổ m ắt và khi ghép giác mạc.
LD: Ngày nhỏ m ắt 3 - 8 lần, mỗi lần 1 - 2 giọt vào túi cùng kết mạc dưới. Đợt dùng
từ 5 - 12 ngày. Thuốc mở tra vào buổi tôi trước khi đi ngủ.
CCĐ: Mẫn cảm vđi thuôh
3. Chlorocid • H (Hungari).
DT: Tuýp thuóc mỡ 5 g có 50 mg cloramphenicol và 37,5 mg hydrocortison acetat.
CĐ: Viêm kết mạc, viêm mông mắt, loét giác mạc
LD: Ngày tra m ắt 1 - 2 lần
CCĐ: Loét hoặc Herpes giác mạc, bệnh nâm ở giác mạc, lao mắt.
4. Ciderm ex (Pháp).
DT: Tuýp thuôc mỡ 3 g chứa 3 mg triamcinolon acetonid và 10,5 mg neomycin (dưứi
dạng sullat).
CĐ: Loét bờ mi, eczema bờ mi nhiễm khuẩn, lên chắp, viêm kết mạc...
119