Page 121 - Được Học Và Thuốc Thiết Yếu
P. 121

8.  Pilocarpin.
           DT:  Dung  dịch  0,5  -  1  -  2  -  3  -  4  -  5%
           TD:  Ngược  với  atropin,  làm  co  đồng  tử,  hạ  nhãn  áp

           CĐ;  Bệnh  glôcôm  cấp  (dùng  dung  dịch  1-  2%).  Dung  dịch  5%  có  tác  dụng  kéo  dài,
       còn  3ùng  đế  điều  trị  chứng  huyết khôi  võng  mạc,  teo  dây  thần  kinh  thị  giác,  co  đồng  tử
       sau  mồ  lấy  thể  thủy  tinh  và  sau  khi  tra  homatropin.

           LD;  Tra  1  -  3  lần/ngày.  Trong cơn  cấp  diễn  có  thế  tra  nhiều  lần  (cách  nhau  15  -  30
       phút  -  1  giờ)

           CCĐ:  Viêm  mòng  mắt,  tăng  nhãn  áp,  glôcôm  ác  tính.
           TDP;  Nhức  m ắt  và  mờ  m ắt  do  co  thắt  điều  tiêt  gây  cận  thị  giả...

           BQ:  Độc  bảng  A  (nguyên  liệu).  Giảm  độc  báng  A:  dung  dịch  2%


           ĐÁNH  GIÁ


           1.  Trình  bày  đại  cương  thuôc  về  mát.
           2.  Klii  dùng  thuốc  tra  m ắt  cần  kiểm  tra:
           -  Tên  thuốc

           -  Độ  trong
           -  Màu  sắc

           -  Nliãn  thuốc
           -  Hạn  dùng
           -  Nêm
           -  Ngửi

           Anh  hay  chị  hãy  đánh  dâu  (v)  vào  những  ý  mà  anh  hay  chị  cho  là  đúng.
           3.  Trình  bày  công  dụng,  cách  dùng  dung  dịch  tra  m ắt  argyrol,  cloramphenicol,  sul-
       íacylum,  kẽm  sulíat;  mờ  m ắt  tetracyclin.






                               THUỐC  TAI,  MŨI,  HỌNG



           MỤC  TIÊU


           Trình  bày  đúng  cách  sử  dụng  thuốc  sunlarin,  naphazolin  đế  chữa  viêm  ngạt  mũi,
        nước  oxy  già  để  sát  khuẩn  và  rửa  tai,  glycerin  borat,  glycerin  iod  để  sát khuẩn  và  chữa
       viêm  họng.


                                                                                        1 2 1
   116   117   118   119   120   121   122   123   124   125   126