Page 91 - Dinh Dưỡng Dự Phòng Các Bệnh Mạn Tính
P. 91
Dinh dưỡng dự phòng các bệnh mạn tính
Bảng 10 : Một số nhóm hóa thực vật có ích trong thực phẩm
T h à n h p h ẩ n N g u ồ n Lợ i íc h
P lavo n o id
A n th o c y a n id in Q u ả T ru n g h òa g ốc tự do
C a te c h in C h è T ru n g h òa g ốc tự do
P la v a n o n C h a n h T ru n g h òa g ốc tự do
P lavo n Q u ả /ra u T ru n g h òa g ốc tự do
G lu c o s in o la t, indol,
is o th io c y a n a t
S u lp h o ra p h a n cải x o ă n , cải b ắp , T ru n g h òa g ốc tự do
củ cải
P h y to e s tro g e n
Iso tlavo n Đ ậ u tương và c h ế C ó th ể g iả m triệu chứng
p h ẩ m m ạ n kinh như nóng m ặt
D a id z e in
G e n is te in
L ig n an R a u x a n h , vỏ h ạ t C ó th ể p h ò ng b ện h tim và
m ộ t số ung thư, g iả m L D L .
S u lp h id /T h io l
D iallyl sulp hid H à n h tỏi G iả m c h o le s te ro l, b ảo v ệ
h ệ thố ng m iễn dịch
Allyl m ethyl, trisulphid C á c loại cải b ắp , G iả m ch o lestero l, b ảo vệ
d ith io lth ion cải xo ă n h ệ th ố n g m iễn dịch
Với hiểu biết hiện nay, tác dụng có lợi đôì với sức khỏe thể
hiện ở các nhóm châ't hóa thực vật sau đây:
Các Aavonoid có ở chè, táo, hành và rượu vang đỏ có
vai trò bảo vệ với bệnh mạch vành (CHD). ớ Bắc Âu,
nguồn ílavonoid chính thường là chè (61%), hành (13%)
89