Page 30 - Dinh Dưỡng Dự Phòng Các Bệnh Mạn Tính
P. 30
Dinh dưỡng dự phòng các bệnh mạn tính
Bảng 2: Thành phần acid béo trong một số dầu, mỡ (57)
T ỷ lệ s o vớ i tổ n g sô’ c h ấ t b é o do Acid béo chua
no nhiéu nấ
Thực phẩm Tên la tinh A cid Chưa no Chưa no
kép/no
béo no 1 nối kép nhiéu nối kép
(p:s ratio)
Bos taurls 0,71 0,26 0,03 0,05
Bơ
M acgarin - 0,32 0,40 0,28 0,87
mém
M acgarin - 0,46 0,42 0,12 0,26
rắn, thực vật
Mỡ bò quay Bos tauris 0,58 0,39 0,03 0,05
Mỡ thịt gà quay G allus 0,28 0,48 0,24 0,84
dom esticus
Mỡ lợn S us serota 0,43 0,46 0,10 0,24
Dắu ngô Zea m ais 0,13 0,26 0,61 4,5
Dắu dừa C ocos nucitera 0,91 0,07 0,02 0,02
Dầu hạt bông G ossipium 0,27 0,22 0,51 1,88
hirsutum
Dầu lạc A rachis 0,20 0,50 0,30 1,52
hypogea
ũ ắ u ollu O lea eu ropoea 0,15 0,73 0,12 0,80
sativa
Dáu cọ Elales gulneesis 0,48 0,44 0,09 0,18
Dắu vừng S esam um 0,15 0,39 0,46 3,09
indicum
Dầu đậu tuơng G lycine max 0,15 0,25 0,60 3,90
Dấu hướng H elianthus 0,13 0,21 0,66 5,29
dương annuus
Dắu gan cá thu G addus 0,22 0,45 0,33 1,51
m orrhua
30