Page 220 - Dinh Dưỡng Dự Phòng Các Bệnh Mạn Tính
P. 220
Dinh dưỡng dự phòng các bệnh mạn tính
Bảng 40: Mức calci khuyến nghị cho người trưởng thành (m g/ đầu
người/ngày)
N guờ i tru ỏ n g Việt F A O / F A O / EU B ắ c H o a K ỳ
th à n h N a m W H O W H O Âu (1997)
(1996) (1974) (2000) (1996)
N a m (lao động vừa) 500 4 0 0 - 1 000 7 0 0 8 0 0 1000
500
N ữ (lao động vừa) 500 4 0 0 - 1000 7 00 800 1000
5 0 0
N ữ (5 1 -6 5 ) 1 300
C ó thai (6 tháng + 1 0 0 0 + 1 0 0 0 1 200 7 00 9 00 1000
cuối) -1 2 0 0
C ho bú (6 tháng + 1 0 0 0 + 1 0 0 0 1000 1200 1200 1000
đ ầu ) -1 2 0 0
Sô" lượng và chất lượng protein cũng đang thay đổi nhất là
ở đô thị. Khuyên khích ăn nhiều thịt và chế phẩm không còn là
lời khuyên tô"t đối với trẻ em mà là các sản phẩm vừa giàu
protein vừa giàu calci (sữa và chế phẩm) cùng vói rau quả.
LưỢng chất béo trong khẩu phần nên ở khoảng 15 - 20% tổng
số năng lượng, chú ý tỷ số acid béo n -6/n-3 nên đạt từ 5 - 10
(có sự cân đốì giữa mỡ động vật, dầu ăn và cá).
Bảng 41: Một số mục tiêu dinh dưỡng và lối sống ở Việt Nam
(đề nghị)
C h ỉ tiê u M ứ c tru n g b in h
H o ạ t đ ộ n g th ể lực Đ i bộ n h a n h m ỗi n g à y 1 giờ h o ặ c c ác
h o ạ t đ ộ n g tương đương
C h ỉ số khối cơ th ể B M I 2 0 - 2 2
T ỷ lệ % n ăn g lượng do lipid 1 5 - 2 5
T ỷ lệ % n ă n g lượng d o glucid 6 5 - 7 5
2 1 7