Page 202 - Dinh Dưỡng Dự Phòng Các Bệnh Mạn Tính
P. 202
Dinh dưỡng dự phòng các bệnh mạn tính
Bảng 38: Mối liên quan giữa chế độ àn và các bệnh mạn tính
Yếu tố ăn
Cd chê' Hậu quả sức khỏe
uống
Thừa năng Phát triển tổ chức mỡ t , Đ ái tháo đường týp II t (a), bệnh
lượng t thay đổi chuyển hóa m ạch vành t (a), các ung thư phụ
thuộc horm on (vú) h oặc đường ruột
(đại trực tràng) í (a), viêm xuơng
khớp t (b), sỏi bàng q uang T (a)
Tổn g số Tiêu thụ q uá mức thụ Đ ái tháo đuỡng týp II t (b), bệnh
chất béo T động, kháng insulin t m ạch vành t (a), ung thư tiền liệt
(IR) tuyến T (b), ung thư vú T (c), ung
thư đại trực tràng t (b).
C h ất béo Chư a rõ ràng, chuyển Ung thư đại trang T (b)
động vật t hóa các bán sản phẩm
của lipid
C á c acid T C T, L D L -C T, T G T, Xơ vữa động m ạch t (a), bệnh
béo no t H D L -C ị m ạch vành T (a), tăng huyết áp t
(b), đái tháo đường týp II (b).
Acid béo L D L -C T. T C T, Chức Ung thư T (d), bệnh m ạch vành T
trans t phận m iễn dịch 1, H D L - (c)
c i
Acid béo L D L -C 1 Ung thư i (c), bệnh m ạch vành 4-
chưa no một (b)
nối kép T
Acid béo H D L -C T, m ột số có tính Ung thư T (b), bệnh m ạch vành i (b)
chưa no kháng viêm
nhiều nối
kép
199