Page 198 - Dinh Dưỡng Dự Phòng Các Bệnh Mạn Tính
P. 198

Dinh dưỡng dự phòng các bệnh mạn tính

          Quản lý dinh dưỡng bệnh nhân gút đi theo hai hướng:

      1. Quản  l ý   chê độ ăn
          Chế độ  ăn  cần  điều  chỉnh  giảm  lượng  acid  uric  để  không
      tích  lũy  thành  tinh  thể  ở  các  khớp  và  tổ chức  mềm  gây  ra  các
      triệu  chứng lâm  sàng và kiểm  soát các rối loạn  hay  gặp ở bệnh
      nhân  gút  như  đái  tháo  đường,  béo  phì,  tăng  huyết  áp,  vữa  xơ
      động mạch, rôì  loạn mỡ máu.

           Bảng 37:  Hàm lượng purin trong một số thực phẩm {76).
        1 0 0   g   th ự c   p h ẩ m  L ư ợ n g   N itơ   c ủ a    L ư ợ n g   a c id   u ric   tạ o
                              p u rin   k iề m   th à n h   (N   p u rin   X  3)
       Nước thít (từ 1 00g )      15                     4 5
       T h ịt  cừu                2 6                    7 8
       T h ít  n gỗng             3 3                    9 9
       G a n                      9 3                   2 7 9
       T h â n                    8 0                   2 4 0
       T h ít  lơn                41                    1 2 3
       T h ít  bò                 3 7                   111
       C á   c h é p              5 4                   1 62
       C á   trích                1 1 8                 3 5 4
       C á   m òi                 6 9                   2 0 7
       Sữ a                        0                     0
        P h o m a t  trắn g       2 2                    6 6
       Trứ ng                      0                     0
        Lương  thưc                0                     0
       Đ â u   khô                18                     5 4
        H à n h                    0                     0
        N ấ m                     18                     5 4
        C a ro t                   0                     0
        C à   ch u a               0                     0
        D ư a  ch u ô t            0                     0
        K h o a i  tây      ................ 2           6
        C ả i  b ắp                2                     6


                                                                  195
   193   194   195   196   197   198   199   200   201   202   203