Page 179 - Dinh Dưỡng Dự Phòng Các Bệnh Mạn Tính
P. 179

Dinh dưỡng dự phòng các bệnh mạn tính

                Hoạt  động  thể  lực  thường xuyên  (đặc  biệt  các  ung  thư
               vú sau mãn kinh).
            Các yếu  tô  nguy cơ kh ô n g  do c h ế  độ ăn:
                Không sinh đẻ.

                Có thai lần đầu muộn.
                Mãn kinh muộn.
                Phơi nhiễm bức xạ ion hóa đặc biệt trước 40 tuổi.

                Di truyền  các  đột biến  của  các  gen  đặc biệt  gồm  BRCA
                -7,  BRCA-2  và  ATM.  (Chiếm  khoảng  5%  tổng  sô"  ung
               thư vú).


              Bảng 33: Tổng hợp các yếu tố nguy cơ gây ung thư vú

            B ằ n g   c h ứ n g  G iả m   n g u y   cơ  T ă n g   n g u y   cơ

         T h u y ế t  p hụ c                 P h á t  triển   n h a n h   v à   c a o   q u á
                                             cỡ  (2 )
         G ần  như chắc chắn  R a u   và  q u ả  (1 )  T h ể   trọng  c a o   (3 )
                                             T ă n g   c â n   ở  tuổi  trưởng  th à n h
                                             Rượu
         C ó   khả  n ăn g  H o ạ t đ ộ n g   th ể   lực   T ổ n g   số  c h ấ t  b éo
                           C á c   c h ấ t  xơ   C h ấ t  b é o   b ã o   h òa
                           C a ro te n o id  T h ịt  đỏ
         C h ư a  đủ  c ă n   cứ  V ita m in   c  P ro tein   đ ộ n g   v ậ t
                           Isotlavon         D ư  lượng  D D T
                           C á

            (1) Đặc biệt rau xanh.
            (2) Dựa vào các nghiên cứu tuổi hành kinh và chiều cao.

            (3) Sau mãn kinh.


         176
   174   175   176   177   178   179   180   181   182   183   184