Page 159 - Dinh Dưỡng Dự Phòng Các Bệnh Mạn Tính
P. 159

Dinh dưỡng dự phòng các bệnh mạn tính


               Béo phì  (bao gồm béo bụng).

               ít vận động thể lực.
               Chê độ ăn nhiều chất béo.
               Cân nặng sơ sinh thâ'p.

            -  Tuổi tác.
               Các hormon sinh dục.
               Các yếu tô" di truyền chưa biết.

            Đái tháo đường týp II có liên quan tới yếu tô" gia đình nhưng
        các  gen  giữ  vai  trò  còn  chưa  xác  định  được  chắc  chắn.  Một  lý
        thuyết  chưa  được  mọi  người  công  nhận  nhưng  có  nhiều  bằng
        chứng ủng hộ và  được  quan  tâm  nhiều  là  lý thuyết các  týp  gen
        “tiết kiệm” của Jam es Neel. Theo lý thuyết này, sự xuâ"t hiện đái
        tháo đường là do sự đốì đầu của một trạng thái chuyển hóa “tiết
        kiệm” để tồn tại vối một thê giới dồi  dào thực phẩm, ở  điều kiện
        thực  phẩm  chỉ  đủ  để  duy  trì,  insulin  tiết  ra  nhanh  để  đáp  ứng
        nhu  cầu  tích  lũy  năng  lượng  khi  các  cơ  hội  ăn  vào  nhiều  chỉ
        thỉnh thoảng mới xảy ra.  Sự đáp ứng nhanh như thê" trong điều
        kiện  ăn  uống  dồi  dào  sẽ  dẫn  đến  tàng  insulin  máu,  béo  phì,
        kháng insulin và  cuốĩ cùng  là  các  tê  bào  p  suy  sụp  và  đái  tháo
        đường  xuất  hiện.  Trong  điều  kiện  bình  thường,  một  người
        trưởng  thành  khỏe  mạnh  tiết khoảng  30  đơn vị  insulin.  ó   tình
        trạng kháng insulin,  sản  xuất insulin có thể lên  tới  100  đơn vị,
        tạo  điều  kiện  cho  sự  suy  sụp  của  tuyến  tụy,  đó  là  con  đường
        chuyển  từ  kháng  insulin  đến  bệnh  đái  tháo  đường.  Vai  trò  cơ
        bản của insulin là điều chỉnh sự sử dụng và tích lũy năng lượng
        của  thực  phẩm.  Khi  kháng  insulin,  không  những  chuyển  hóa
        glucid mà cả protein, lipid bị rô"i loạn.  Như vậy, sự xuâ"t hiện đái
        tháo  đường  týp  II  thường  theo  sau  một  thời  kỳ  kháng  insulin
        thể  hiện  bằng  hội  chứng  chuyển  hóa:  béo  phì,  rô"i  loạn  chuyển
        hóa lipid và tăng huyết áp (25).



         156
   154   155   156   157   158   159   160   161   162   163   164