Page 106 - Dinh Dưỡng Dự Phòng Các Bệnh Mạn Tính
P. 106

Dinh dưỡng dự phòng các bệnh mạn tính


             Giữa hai  thang phân loại chỉ  khác nhau  vê  điểm  "ngưỡng"
         (cut-off point)  do  đó  khi  sử  dụng  cần  nói  rõ  theo  thang  phân
         loại nào đê đôi chiếu  so sánh với các  nguồn  tài  liệu  trong nước
         và quôc tế.
             Tỷ số vòng thắt lưng  /vòng mông (waist-hip  ratio)  và  vòng
         thắt  lưng  (waist circumíerence)  cũng có  giá  trị  để  đánh  giá  sự
         phân bô của mỡ. Tỷ sô" vòng thắt lưng /vòng mông (>  1, 0 ở nam
         và  0,  85  ở  nữ)  được  dùng  để  xác  định  các  đôl  tượng béo  bụng.
         Người ta còn thấy vòng th ắt lưng,  thường không liên  quan đến
         chiều cao mà có liên quan chặt chẽ với chỉ sô" BMI và tỷ sô’ vòng
         thắt  lưng  /vòng  mông,  do  đó  thường  được  coi  như  là  chỉ  tiêu
         đơn giản đê đánh giá khô"i lượng mỡ bụng và mỡ toàn bộ cơ thể.
         Hiện  chưa  có  các  “ngưỡng”  quy  ước  đô"i  với  vòng  thắt  lưng.
         Người  ta thấy các  nguy cơ tăng lên khi vòng thắt lưng > 90 cm
         đô'i  vối  nam,  >  80  cm  đô'i  với  nữ  và  tăng  lên  rõ  khi  các  trị  sô"
         tương ứng là >  102 cm và > 88 cm (23).  Mô"i liên quan giữa BMI
         và các “ngưõng” vòng bụng đô"i vối  nguy cơ bệnh  tật đưỢc  trình
         bày ở bảng 14 dưối đây (27).

          Bảng 14: Nguy cơ bệnh tật với BMI ở các ngưỡng vòng bụng khác nhau

            P h â n   lo ạ i  B M I     N g u y   c d  b ệ n h   tậ t  (p h ố i  h ợ p )
                         (k g /m ^ )            V ò n g   b ụ n g
                                  < 9 0 c m   (n a m )      > 90cm  (nam )
                                  < 8 0 c m   (nữ)          >  8 0 c m   (nữ)
          T h iế u   cân  < 1 8 ,5  T h ấ p   (N h ư n g   tăn g   n g u y   cơ   T ru n g   binh
                                  c á c   v ấ n   đ ề   lâ m   s à n g   k h á c )
          Bình  thường   18,5-22,9  T ru n g   bình         T ă n g
          T hừ a  cân   >   2 3
          N g u y  cơ   2 3 -2 4 ,9  T ă n g                V ừ a
          B é o   phì  độ   1  2 5 -2 9 ,9  V ừ a           N ặ n g
          B é o   phì  đ ộ   2  > 3 0  N ặ n g              R ấ t  n ăn g


          104
   101   102   103   104   105   106   107   108   109   110   111