Page 98 - Dinh Dưỡng Cận Đại
P. 98

5.  NGUYÊN TỐ KHOÁNG OA LUỢNG CA, p




           1.  Calci  (Ca)

               Calci giữ vị trí quan trọng trong chức phận cấu tạo thành phần của xương, các
           mô mềm (soft tissues), điều hoà chức năng dẫn truyền thần kinh cơ (neuromuscular
           transmission),  bài  tiết  tế bào  (cellular  secretion)  và  tạo  đông  máu  (blood clotting).
           Khoảng 90% Ca trong cơ thể tập trung ở xương, nhưng chức năng tạo dáng sinh học
           protein  (shaping  key  biologic  protein)  của  Ca  đã  xúc  tác  nhiều  hoạt  động  chuyển
           hoá chất trong cơ thể Bảng 3.21  (1).

                 Bảng  3.21.  Giới thiệu tác động của protein liên kết tế bào (cell protein bindings)
                                           hoặc hoạt hoá bởi calci

             TT            Protein                               Chức năng
             1    Calmodulin                  Điều hoà/điều chinh một số protein kinase
             2    Troponin c                  Điều hoà co cơ
             3    Calretinin, retinin         Hoạt hoá guanyl cyclase
             4    Calneurin B                 Tác động men phosphatase

             5    Protein kinase c            Phân phối rộng rãi trong protein kinase
             6    Phospholipase A2            Tổng hợp acid arachidonic
             7    Caldesmon                   Điều chỉnh sự co cơ

             8    Parvalbumin                 Dự trữ calci
             9    Calbidin                    Dự trữ calci
                  Calsequestin                Dự trữ calci



               Trong cơ thể có  một  số yếu  tố đã  tác  động  tối  sự  hấp  thu  của  calci  như:  trạng
           thái vitamin D,  thòi gian lưu  thực phẩm  tại ruột và khối niêm  mạc nhày (ihucosal
           mass) (2) được trình bày tại bảng 3.22 (2).

                            Bảng 3.22. Yếu tố sinh lý tác động tới sự hấp thu calci

            TT               Tăng hấp thu                            Giảm hấp thu
             1    Thoả mãn nhu cầu vitamin D            Thiếu vitamin D
             2    Tàng khối lượng màng nhày             Giảm khối lượng màng nhày

             3    Thiếu calci                           Thời kỳ mãn kinh
             4    Thiếu phospho                         Tuổi già
             5    Thời kỳ có mang                       Giảm acid dạ dày (không có thức ăn)

             6    Thời kỳ cho con bú                    Tăng nhanh thời gian thức ăn qua ruột


           94
   93   94   95   96   97   98   99   100   101   102   103