Page 9 - Dinh Dưỡng Cận Đại
P. 9
7. Dinh dưỡng trong phòng và điều trị bệnh viêm khớp thấp, thống 293
phong: 1. Bệnh viêm khốp thấp. 2. Bệnh thống phong. 3. Dinh dưỡng có liên
quan đến các bệnh viêm khốp. 4. Dinh dưỡng điều trị bệnh viêm khớp thấp.
5. Kết luận.
8. Dinh dưỡng liên quan đến sinh học xương và bệnh loãng, nhuyễn 300
xương: 1. Dinh dưỡng liên quan đến sinh học xương và bệnh về xương.
2. Dinh dưõng và bệnh loãng xương.
9. Dinh dưỡng trong chức năng hô hấp và bệnh phổi: 1. Hệ thông hô hấp, 2. 310
Tác động của suy dinh dưỡng đến sự phát triển cấu trúc và chức năng hô hấp.
10. Dinh dưỡng liên quan đến sâu răng và vệ sinh răng miệng: 1. Đặc 314
điểm cấu trúc tê' bào và mô của miệng. 2. Vai trò của dinh dưỡng trong phát
triên mô miệng và sọ mặt. 3. Dinh dưỡng và bệnh sâu răng. 4. Đặc điếm và
nguyên nhân sâu răng. 5. Vị trí của đường carbohydrat trong sâu răng.
6. Một sô' tác nhân khác ảnh hưởng đến sâu răng. 7. Sâu chân răng và sâu
răng sốm ở trẻ em. 8. Fluor, 9. Tác động của dinh dưỡng trên mô miệng.
10. Ung thư miệng và họng, đái tháo đường, 11. Tác động hiệu quả của nước
bọt tối vệ sinh răng miệng và dinh dưỡng. 12. Kết luận.
11. Dinh dưỡng trong phòng và điều trị bệnh ung thư: 1. Tỷ lệ mắc bệnh 326
và tử vong, 2. Y nghĩa quan trọng của việc chăm sóc nuôi dưỡng duy trì trọng
lượng cơ thế đối vối bệnh nhân ung thư. 3. Suy nhược chán ăn trong quá
trình phát triến khối u và ung thư. 4. Sự tiêu hao năng lượng vậ chuỵên hoá
glucid, lipid, protein đối với bệnh nhân ung thư. 5. Sự thay đổi khẩu vị và
kích thích ăn ngon, 6. Dinh dưõng điều trị trong một sô' bệnh ung thư,
7. Dinh dưỡng phổĩ hỢp trong một sô' biện pháp điều trị tích cực bệnh ung
thư. 8. Một sô' lời khuyên chính trong nuôi dưỡng bệnh nhân ung thư.
9. Kết luận.
12. Nuôi dưỡng qua đườnệ ruột và tĩnh mạch: 1. Kiểm tra đánh giá thực 338
trạng dinh dưỡng trên cơ thê người. 2. Nhu cầu dinh dưỡng. 3. Nuôi dưỡng
qua đường ruột, 4. Nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch. 5. Nuôi dưỡng với một
sô' bệnh đặc biệt. 6. Kết luận.
VI. Độc học dinh dưỡng 344
1. Vai trò của các chất dinh dưỡng trong cơ chế giải độc: 1. Cơ chê' giải 4
34
độc của enzym. 2. Tác động của dinh dưỡng với sự chuyển hoá sinh học ngoại
lai. 3. Mức độ và hoạt tính của cytochrom P-450. 4. Thành phần dinh dưỡng
tác động tới chức năng sinh học của cơ thể. 5. Kết luận.
2. Dinh dưỡng và nhiễm khuẩn: 1. Cơ chế bảo vệ của vật chủ. 2. Chức 348
năng của hệ thống miễn dịch. 3. Tác động của suy dinh dưỡng protein năng
lượng tối cơ chế bảo vệ vật chủ. 4. Một sô' yếu tô' vi lượng có tác dụng chông
nhiễm khuẩn. 5. Kết luận.
3. Ánh hưởng của tuổi già tới cơ chế giảm độc: 1. Tuổi già đã làm thay đổi 356
dược động học cơ thể. 2. Tuổi già đã làm thay đổi sự hấp thu thuốc. 3. Kích
thước của gan và chuyên hoá thuốc. 4. Enzym gan và sự chuỵên hoá thuốc.
5. Lưu lượng máu trong gan và chuyên hoá thuốc. 6. Thay đối sự bài tiết có
liên quan đến thận. 7. Một sô' yếu tô' khác liên quan đến tuổi. 8. Kết luận.
4. Cấc chất chống oxy hoá dinh dưỡng và khả năng bảo vệ các gốc tự do. 361
1. Gốc tự do 2. Châ't chông oxy hoá. 3. Cơ chê bảo vệ tê bào, 4. Châ't chông
oxy hoá ngoại sinh.