Page 7 - Dinh Dưỡng Cận Đại
P. 7
MỤC LỤC
Lồi nói đầu 3
Cùng nhóm tác giả 5
Mục lục 7
1. Xác định nhu cầu các chất dinh dưỡng 11
1. Lịch sử quá trình phát hiện hình thành nhu cầu các chất dinh dưỡng 11
2. Nhu cầu các chất dinh dưỡng 11
3. Nhu cầu cần thiết có điều kiện 13
4. Điều hoà và bổ sung chất dinh dưỡng cần thiết 14
5. Tác động tới sức khoẻ bền vững 14
6. Khuyến cáo khẩu phần ăn của một số nước 15
7. Nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị cho người Việt Nam 23
11. Dinh dưỡng và hệ thống sinh học cơ thể 25
1. Điều hoà dinh dưỡng và biểu lộ gen: 1. Tác động trực tiếp và gián tiếp. 25
2. Sự ức chế của biếu lộ gen đặc hiệu bởi kháng giác quan (Antisense).
Oligonucleotid và biến đổi gen (Transgenes).
2. Dinh dưỡng thông tin di truyền qua màng tế bào: 1. Các chất thụ thể. 28
2. Sự rỐì loạn thông tin qua màng tế bào. 3. Vận chuyên chất dinh dưõng qua
màng tế bào
3. Dinh dưỡng và tác nhân gen. 32
4. Dinh dưỡng và hệ thống miễn dịch: 1. Miễn dịch bẩm sinh, 2. Miễn dịch 43
thích nghi, 3. Tác động của dinh dưõng tối sự đáp ứng miễn dịch. 4. Kết luận.
5. Dinh dưỡng và dịch tễ học. 1. Phương pháp mô tả và phân tích dịch tễ 52
học. 2. Thực nghiệm dịch tễ học, 3. Khảo sát khẩu phần ăn. 4. Xác định nguyên
nhân từ các số liệu dịch tễ học; 5. Phát triển các khuyến cáo về khẩu phần ăn.
6. Kết luận
III. Thành phần dinh dưỡng cần thiết 59
1. Protein và acid amin 59
2. Lipid, triglycerid, acid béo không bão hoà, acid béo cần thiết trong cơ thể 69
omega 6, 3, Phospholipid, cholesterol, sterol và chuyển hoá tếbào
3. Carbonhydrat (Đường glucid): 1. Tinh bột, 2. Xơ tiêu hoá. 3. Đường 78
(Sugar), 4. Đương huyết và sự điều hoà nội tiết tố. 5. Đường glycogen.
6. Carbohydrat và lao động thể lực trí óc.
4. Đường rượu, isomalt, xylitol, hoạt chất thay thế đường (sucrose) có 88
nhiệt lượng thấp
5. Nguyên tố khoáng đa lượng Ca, p 94
6. Thành phần nước, muối Na, Cl, K; Chất điện phân và cân bằng kiềm toan 98
1. Điều hoà ổn định thể tích trong và ngoài tế bào. 2. Rốỉ loạn chuyển hoá kali.
7. Cóc nguyên tố khoáng vi lượng: sắ t (Fe), Kẽm (Zn), Đồng (Cu), Magne (Mg) 109
8. 20 nguyên tố khoáng siêu vi lượng: 1. Arsen (As), 2. Bor (B), 3. Fluor (F), 117
4. Mangan (Mn), 5. Molibden (Mo), 6. Kền (Ni), 7. Silicium (Si),
8. Vanadium (V), 9. Nhôm (^), 10. Brom (Br), 11. Cadmium (Cd),
12. Germanium (Ge), 13. Chì (Pb), 14. Lithium (Li), 15. Rubidium (Rb),
16. Thiếc (Sn), 17. Crom (Cr), 18. lod (I), 19. Lưu huỳnh (S), 20. Selen (Se)