Page 8 - Dinh Dưỡng Cận Đại
P. 8

9.  Viừimin ừxn trong dầu/Vitamin A và retinoid,  Carotenoid (tiền sinh tô'A).  135
        1.  Tác động và hiệu quả  sinh học của caíotenoid  trong đáp ứng  miễn  dịch và
        tăng hiệu quả sinh sản. 2. Sự liên quan tác động điều trị carotenoid và một sô"
        bệnh mạn tính. Vitamin D, Vitamin E, Vitamin K
            10.  Vitamin  tan  trong  nước:  Thiamin  (B,),  RiboAavin  (B2),  Niacin  (PP),   164
        Vitamin Bg, Acid Pantothenic, Acid Polic và folat, Vitamin B12 “Cobalamin”, Biotin,
        Vitamin c
            11.  Các thành phần hữu cơ khấc có tác dụng dinh dưỡng:  1.  Carnitin;  2.   197
        Cholin  và  phosphatidylcholin;  3.  Homocystein,  cystein,  taurin;  4.  Glutamin
        và  arginin;  5.  Inositol:  chất  điều  hoà  sử  dụng  acid  béo  trong cđ  thể;  6.  Acid
        glutamic  và  mì  chính;  7.  Phụ  gia  điều  vị  an  toàn,  MSG.  8.  Giâ"m  và  giá  trị
        dinh dưõng chữa bệnh.

        rv. Dinh dưỡng và khẩu phần ăn                                                   211
            1.  Dinh dưỡng và bảo vệ bà  mẹ,  thai nhi;  1.  Đảm  bảo  dinh  dưỡng  trong   211
        thời kỳ có mang và cho con bú. 2. Đề phòng thiếu vi chất dinh dưỡng và tai biến
        có liên quan đến dinh dưỡng trong sinh đẻ.  3. Một số yếu tô" dinh dưõng và môi
        trường cần chú ý khi mang thai. 4. Kết luận.
            2. Nhu cầu dinh dưỡng của trẻ em 0-12 tháng và tuổi thiếu niên trưởng thành  222
            3. Dinh dưỡng và tuổi già:  1. Nhu cầu dinh dưỡng, 2. Trạng thái dinh dưỡng.  228
        3. Kết luận;
            4. Dinh (ỉưỡng trong luyện  tập quân sự đặc biệt và bay dài  ngày trên cao:  240
        1.  Sự thay đổi khối  lượng cơ thể và yêu cầu cung cấp  nhiệt  lượng.  2.  Nhu  cầu
        nước  và  cân  bằng  ốn  định  nội  môi.  3.  Xương  và  ôn  định  chuyến  hoá  calci.
        4. Protein và cơ. 5. Huyết học. 6. Các yếu tô" khác. 7. Kết luận;
                                                                                         245
            5. Dinh dưỡng và luyện tập thể thao: A.  Nhu cầu cân đô"i nhiệt lượng khẩu
        phần. B. Một sô" thành phần dinh dưỡng cần bể sung trong thi đấu. c. Kết luận.
        V. Dinh dưỡng phòng và điểu trị bệnh                                             250

            1. Dinh dưỡng và bệnh dạ dày ruột.  1.  Dinh  dưõng  trong phẫu  thuật dạ    250
        dày.  2.  Dinh dưỡng trong cắt bỏ đoạn ruột,  hội chứng ruột ngan và kém hấp
        thu.  3.  Tăng cường  dinh  dưỡng  trong  bệnh  viêm  ruột.  4.  Dinh  dưỡng  trong
        bệnh  ruột  non  không  hấp  thu  gluten.  5.  Khấu  phần  thực  nghiệm  tại  Viện
        Dinh dưỡng.

            2.  Dinh  dưỡng  và  bệnh  thận:  1.  Chức  năng  chính  của  thận.  2.  Thành   254
        phần dinh dưỡng liên quan đến chức năng của thận.  3. Kết luận
            3.  Dinh  dưỡng  phòng  tăng  lipid  huyết  và  xơ  vữa  động  mạch:  1.  Tăng   261
        cholesterol máu. 2. Vi thể nhũ trấp huyết. 3. Vữa mạch, loạn tăng lipid huyết.
            4. Dinh dưỡng phòng tăng huyết áp:  1.  Natri clorur.  2.  Béo trệ,  3.  Kháng   275
        insulin.  4.  Kali.  5.  Calci.  6.  Manhê.  7.  RưỢu.  8.  Chất  béo.  9.  Protein.
        10.  Glucid.  11. Khẩu phần ăn chay.  12. Phòng và điều trị huyết áp.
            5.  Dinh dưỡng phòng bệnh  béo  trệ:  1.  Béo  trệ  và  chỉ  sô" khối  lượng cơ  thể   282
        (BMI). 2. Giáo dục và lời khuyên. 3. Kết luận
            6.  Dinh  dưỡng phòng bệnh  đái  tháo  đường:  1.  Bệnh  đái  tháo  đường.  2.   286
        Các  biến  chứng  thường  gặp  trong  bệnh  đái  tháo  đương.  3.  Khẩu  phần  ăn
        phòng  và  điều  trị  bệnh.  4.  Quan  tâm  tới  một  sô"  đối  tượng  bệnh  nhân.
        5. Kết luận
   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13