Page 492 - Dinh Dưỡng Cận Đại
P. 492

Công thức của aspartame và neotam đưỢc giới thiệu tại hình 8.1.


                        COOH                                          COOH



                                      OCH3                                          OCH3








                             Aspartame                          Neotame

                      L-a-aspartyl-L-phenylalanin      N-[N(3,3-dimethylbutyl) -  L-a-aspartyl]-
                      1-methyl ester                   L- phenylalanin  1-methyl ester

                          Hỉnh 8.1.  So sánh cấu trúc của Aspartame và Neotame


             Neotam  đã  được  khảo  sát trong nhiều  thử  nghiệm  độc  mạn tính  theo  quy định
         nghiêm  ngặt của  PDA Hoa  Kỳ trên chuột bạch, chuột nhắt, chó,  thỏ và thử nghiệm
         mạn tính dài ngày nhằm xác định sự chuyển hoá và khả năng đột biến gây ung thư
         trên hai thê hệ  động vật kế tiếp  để xác định khả  năng sinh  sản quái thai,  gây độc
         gen, độc miễn dịch và thần kinh v.v...  Hệ số NOAELs (không nhận thấy dấu vết tác
         động độc)  khi  sử dụng liều cao trên chuột bạch  1000 mg/kg TLCT/ngày,  trên chuột
         nhắt  4000  mg/kg  TLCT/ngày  và  chó  800  mg/kg  TLCT/ngày.  sản   phẩm  Neotame
         dạng viên và dạng bột sử dụng trong chế biến thực phẩm đã đưỢc PDA (Cục quản lý
         thực phẩm và thuốc)  Hoa Kỳ chấp nhận đưa vào sử dụng (USPDA - 2/7/2002) trong
         nhiều thực phẩm bánh ngọt,  đồ uông, thức ăn nguội,  nước hoa quả v.v...  Liều dùng
         0.05 mg kg/TLCT ngày (khoảng 3mg) cho người lớn (2,3).




         TÀI  LIỆU THAM  KHẢO

         1.  Neotame.  w.  Wayne  Stargel,  Dale A.  Mayhew,  C.Phil  Comer  Sue  E.  Andress  ...
            H arriett H.Butckko in Alternative Svveeteners. Third Ed. Revised and Expanded
            by Lyn 0 ’ Brien Nabors 2001 p.  129 -  145

         2.  PDA Monsanto  Co.  Piling  a  food  additive  petition.  íederal  register  63  (27)6762.
            1998.

         3 -  PDA Monsanto Co.  Piling a food additive petition -  federal register 64 (25) 6100
            1999.








         484
   487   488   489   490   491   492   493   494   495   496   497