Page 388 - Dinh Dưỡng Cận Đại
P. 388
81 Lê đóng hộp Pears 1.7
82 Dứa hộp Pineapple canned 1 - 3,07
83 Mận Plums 1 0
84 Mứt mận, dâu tây đỏ Plum red, strawberryjam 0,5-9,4
85 Đại hoàng đóng hộp Rhubarb canned stevved no 600-860
sugar
8 6 Dâu tây tươi đóng hộp stravvberry fresh canned 10-15
87 Dưa hấu Water melon 0
8 8 Lạc rang Peanuts roasted 187
89 Hồ đào, óc chó Pecans (Uuglans cinerera) 2 0 2
90 Hạt hướng dương rang không Sunflower seeds dry roasted 18,9
muối unsalted
91 Sôcôla Chocolate 117
92 Bia Beer lager 4
93 Coca-cola Coca-cola -
94 Càfê ủ 4 phút Coffe black brevved 4 minute 0,61-3,2
95 Trà Ấn Độ hãm 2 phút Tea Indian iníusion 2,4,6 minute 55
hãm 4 phút 72
hãm 6 phút 78
96 Trà Lipton hâm 5 phút Lipton tea 3,74
97 Trà đen hãm 5 phút Black tea 20,79
hãm 1 phút 1 0 , 8
hăm 1 phút có quấy 19,26
98 Nước ép cà chua Tomato juice 5
99 Rượu vang trắng, hồng White, rose wine 0-1,5
1 0 0 Hương liệu Basil tươi Basil tresh u-e.e
1 0 1 Quế xay Cinamon, grind 362,74
1 0 2 Bột cacao khô Cocoa dry powder 623
103 Càphê bột Coffee povvder, Nescaíé 33
104 Gưng tươi Ginger raw 115,03
105 Bột malt Malt powder 19,97
106 Bột mù tạc Mustard 6,57
107 Nhục đậu khấu khô Nutmeg dry (Myristica íragans) 63,76 .
108 ớt Pepper 419
TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH
Modern nutrition in Health and disease 9 th Ed. Williams and Wilkins. USA.
1998 Appendix 198 - 202.
380