Page 385 - Dinh Dưỡng Cận Đại
P. 385

6      Bồ công anh             Dandelion, (Latuca indica L)             5-25
      7      Tỏi                     Leek                                    23-89
      8      Khoai tây               Potato                                  10-141

      9      Cà chua                 Tomato                                   5-35
      10     Cà bát                  Egg plant                               10-38
      11     Các loại quả táo, lê, đào  Apple, Pear, Peach             0 - 30 (trung bình 15)

      12     Cam và quýt             Orange, Mandahn                         21-30
      13     Phúc bồn tử đen         Black CLHTant,(Rebes nierum)             2-90
      14     Quả vả                  Fig, (Picus carica)                    80-100
      15     Cacao                   Cocoa                                  500 - 900

      16     Cà phê                  Coffee                                 50-150
      17     Cây chè (lá)            Tea (leaves), (Camellia sinensis)  300 - 2000 có thể
                                                                              2280

      18     Trà (nước hãm chè)      Tea, (iníusion)                       10.1  -'18.5
      19     Cây  chua  me  đất  (hoa  (Oxalis corniculata N)                  + +
             vàng)
      20     Cây chua me lá me       (Biophytum sensitium (Lour DC)            + +

      21     Cây chua me hoa đỏ      (Oxalis corymbosa)                        + +
      22     Rau dền                 Amaranthus       Sp.     Green            + +
                                     (Amaranthus mangostanus)

      23     Rau dền đỏ              Amaranthus Sp. Red                        + +
      24     Rau dền trắng           Amaranthus Sp. VVhite                     + +
      25     Rau dền gai             Amaranthus Sp. Spinosus                   + +

         Ghi chú: + + Chưa xác định chính xác sô' lượng.

                     Bảng 6.9. Hàm lượng Oxalat mg Trong  100g Thực phẩm.

      STT            Tên tiếng Việt          Tên tiếng Anh (tên khoa học)    Hàm lượng
      1      Đại mạch nấu chín               Barley cooked                      3,46
      2      Bánh mỳ trắng                   Bread white                         4.9
      3      Bánh mỳ toàn phần               Bread vvhole vvheat                20,9

      4      Bánh nướng hoa quả             Cake fruit                           11.8
      5      Bánh nướng xốp                 Cake sponge                          7.4
      6      Bánh mỳ ngô                    Corn tortilla                       11,51
      7      Ngô bỏng, vẩy                  Corn ílakes                           2
      8      Ngô bột vàng                   Cornmeal yellovv                    6,25

      9      Tinh bột ngô                   Com starch                          14,51


                                                                                      377
   380   381   382   383   384   385   386   387   388   389   390