Page 384 - Dinh Dưỡng Cận Đại
P. 384

Bảng 6.7. Phân loại rau quả theo hàm lượng oxalic acid và calci. (FAO/N°2,  1981) [23]
                   Tỷ lệ                    Tên tiếng Việt                  Tên tiếng Anh

                                 Cũ cải bina và rau bina              Spinach
             Tỷ lệ cao (>3)      Ca cao                               Cocoa
                                Đại hoàng                             Rhubarb
                                 Rau chua me                          Sorrel, Rumex

                                Trà                                   Tea
             Trung bình (>1)     Cam                                  Orange
                                 Phúc bồn tử                          Black currants
                                 Khoai tây                            Potatos

             Thấp (<1)          Cần tây                               Celery
                                Cải bắp                               Cabbages
                                 Rau diếp quăn                        Endives
                                Đậu                                   Beans

               G hi chú: khả năng hoà tan của muôi oxalat theo Merck Index Hoa Kỳ 1996.

               * Sodium oxalat:  Na2C2Ơ4 (tan trong 27 phần  H2O,  16 phần nưóc sôi, không tan trong
           cồn, sử dụng trong hồ vải (finishing textiles), p.  1480.

               *Potassium oxalat:K2Co04 (tan trong hai phần nước, chốhg đông máu, tẩy trắng rơm rạ,
           cói), p.  1316.
               *  Calcium oxalat:  CaC204 (không tan trong nước và  acetic acid,  tan trong HCl,  HNO3
           loãng, sử dụng trong công nghiệp sứ, kính), p.275.
               * Magnesium oxalat: MgC2Ơ4 (tan trong 1500 lần nưóc, không tan trong cồn, tan trong
           acid loãng), p.970.

                     Bảng 6.8. Thành phần oxalic acid trong một sô' thực phẩm thường gặp

               (Theo Gotzea Perrando và Sutzesco,  1968, Tài liệu FAO  1981  Traditional and Non -
                                        Traditional Foods tr. 31  - 33).

             sn                          Tên thực phẩm                        Oxalic acid (mg)/100g)
                    Tiếng Việt              Tiếng Anh (tên khoa học)

             1     Đại hoàng                Rhubarb, (Rheum officinale)           257- 1336
            2       Rau chút chít           Sorrel, Rumex, (Rum vvallichii)       270 - 730
            3       Rau nhà chùa            Spinach, (Spinacia oleracea)          320- 1260
            4       Củ Bina                 Chard  or  spinach  beet,  (Beta      300 - 920
                                            vulgaris L)
            5       Rau xà lách, diếp       Cultivated lettuce, (Latuca sativa)     5-20





           376
   379   380   381   382   383   384   385   386   387   388   389