Page 35 - Dinh Dưỡng Cận Đại
P. 35
Bảng 2.2. Cơ chế vận chuyển các dung dịch dinh dưỡng qua màng tế bào
C ơ c h ế Lực kéo (Driving Porce) Thí dụ
Thụ động
- Khuếch tán qua lipid Gradien nồng độ Sự hấp thụ thành phần lipid hòa tan
trong màng tế bào. (Concentration gradient) giống như dầu mỡ, vitamin hoà tan
trong mỡ và thuốc.
- Tạo điều kiện dễ dàng Gradien nồng độ Vận chuyển glucose qua hẩu hết
cho sự hoà tan. màng tế bào
- Sự thấm qua ống Gradien điện hóa Sự vận chuyển thụ động rất cần để
(Channel permeation) giữ thành phần tế bào
Chất vận chuyển đầu tiên ATP hoặc chất có năng Sự thải trừ Na* và tăng K* ngược lại
(Primary transporters) lượng cao trung gian với gradien điện hóa, sự hình thành
Na-K ATPase khác ion gradien để điều hòa sự đổng vận
chuyển và vận chuyển ngược
(countertransport)
Chất vận chuyển thứ
cấp
- Đồng vận chuyển Gradien NA* hoặc H* Sự phụ thuộc hấp thu Na* hoặc H*
(Cotransport sympoiĩ) của phần lớn các dịch hòa tan ái nước
trong rìa bàn chải (brush border) của
đỉnh màng (apical membrane) ruột
non)
- Vận chuyển ngược Gradien Na* hoặc H* Sự trao đổi Na* hoặc H* đã giữ
(Countertransport gradien H* qua các tế bào ruột non
antiport)
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Alberts B. Bray et al. Molecular biology of the cell. New York. Garland
Publishing 1994: 721-82
2. Robert a. Gabbay and Jeffrey s. Flier. Transmembrane signaling.
Nutrition in integrated biology Systems in modern Nutrition health and
disease 9th Ed. Wiỉliam & Wilkins 1998 USA p. 585-594
3. David Er lij. Membrane Channels and Transporters in Modern Nutrition
health and disease 9th Ed. William & Wilkins 1998 USA p. 595-603
31