Page 191 - Dinh Dưỡng Cận Đại
P. 191

khuyến  cáo  đôl  vối  nữ  có  mang  cần  sử  dụng  400mcg  và  thòi  gian  cho  con  bú  là
     280mcg/ngày.  Năm  1998,  khuyên cáo của  Hoa Kỳ so với năm  1987 đã yêu cầu đảm
     bảo lượng folat cao hơn:  trẻ  em  1-3  và  4-8 tuổi là  150-200mcg/ngày;  trẻ em cả nam
     và  nữ  trên  9  tuổi  và  người  già  trên  70  tuổi  là  300-400mcg,  nữ có  mang GOOmcg và
     cho con bú là 500mcg/ngày.
         Không  giông  như  Bi2  chỉ  có  trong  nguồn  thức  án  động vật,  lượng  folat  có  phổ
     biến trong nguồn thức ăn thiên nhiên được giới thiệu tại bảng 3.40.

                   Bảng 3.40.  Hàm  lượng acid íolic trong thực phẩm (mcg%) (4)


            ------------------------- ^  r-         ;------------------------
       TT                               Tên thực phâm                              mcg%

                  Tiếng Việt                Tiếng Anh và (Tên khoa học)
        1     Gạo tẻ               (Oryza sativa)                                  20-29
        2     Ngô vàng hạt khô     Yellovv maize (dried seeds (Zeamays)             26,5
        3     Bột mỳ loại  1       Wheat ílour (vvhite) (Triticum aestivum T. vulgare)  18

        4     Bánh mỳ (bột loại  1)  Bread (VVheat white)                            54
        5     Mỳ sỢi               Wheat noodles (dried)                             1 2
        6     Khoai lang           (Ipomoea batatas)                                 52
        7     Khoai tây            Potato, vvhite (Solanum tuberosum)                13

        8     Khoai tây lát chiên  Potato crisp tried (Solanum tuberosum)            20
        9     Sắn củ               Bitter Cassava (Manihot esculenta)               24,2
        10    Đậu đũa (hạt)        Cow  pea  whole  seeds  dried  all  varieties  (Vigna   439
                                   spp.)
        1 1   Đậu tương            Yellovv dried  soybean (Glycine  max,  G.  hispida,  G.   2 1 0
                                   soja)

        1 2   Đậu xanh             Mungo bean (Vigna aurea, Phaseolus aureus)       1 2 1
        13    Lạc hạt              Dried peanut seed (Arachis hypogaea)             124
        14    Bầu                  Calabash,  Bottlegourd  (Lagenaria  vulgaris,  L.   59
                                   siceraria)
        15    Bí ngô               Pumpkin squash (Cucurbita pepo)                   36
        16    Cà bát               Egg   plant   big,   brinja   aubergine   (Solanum   34,4
                                   melongena)
        17    Cà chua              Tomato  (Solanum  lycopersicum,  Lycopersicum     6
                                   esculentum)

        18    Cà pháo              Egg plant-small (Solanum melongena)              15.7
        19    Cà rốt               Carrots (Daucus carota)                           18
       20     Cà tím               Aubergine (Solanum melongena)                     20




                                                                                      183
   186   187   188   189   190   191   192   193   194   195   196