Page 180 - Dinh Dưỡng Cận Đại
P. 180

NIACIN (PP)






                Niacin (nicotinic acid,  3-pyridine carboxylic acid) một thành viên thuộc vitamin
            nhóm  B còn  được  gọi là yếu  tố" p,  yếu  tô' phòng bệnh rụng tóc.  Vitamin pp,  B3,  với
            dẫn  xuất  có  hoạt  tính  sinh  học  cao  được  gọi  là  nicotinamid  (nicotinic  acid  amide).
            Niacin được tách ở dạng tinh thể hoá học lần đầu  1867 để điều trị bệnh với các triệu
            chứng viêm da, ỉa chảy, rụng tóc,  sa sút trí tuệ; đưỢc biết đến từ năm  1735 (1) và đã
            gáy  thành  dịch  (epidemic)  tại  một  sô' nước  như  châu  Phi,  Trung  Quốc,  Ân  Độ  và
            Nam Mỹ.

               Trước  năm  1937  các  nhà  khoa  học  lại  phát  hiện  trong ngô  do  thiếu  acid  amin
           trytophan  củng  đã  gây  bệnh  rụng  tóc  trên  người  và  lưõi  đen  trên  chó.  Năm  1961
           Goldsmith và c s  đã theo dõi và xác định 60mg tryptophan sẽ được chuyển hoá tổng
           hỢp trong gan và thận tương ứng với  Img niacin (2,3).
               Hình  3.27  giói  thiệu  cấu  trúc  tryptophan,  nicotinic  acid,  nicotinamid  và
           coenzym  hoạt  tính  của  niacin,  nicotinamid  adenin  nucleotid  (NAD)  và  NAD
           phosphat  (NADP)  có  thể  kiểm  tra  xác  định  hàm  lượng  trong  sinh  học  cơ  thể bằng
           phương pháp so màu enzym hoặc SKLCA.


                 Tiền chất của niacin                                        Coenzym niacin

                 Tryptophan             Nicotinic acid   Dạng niacin        ADP-ribose
                                                                           NAD* (NADP*)'^
                                                                     0                  o
                                  NH2                                II                 II
                                  I                COOH              c                  c
                            C H j ^   CH                                ■ NH,
                                                                                           NH,
                                  COOH

                                                                                 1 0

               Tryptophan              Nicotinic acid    NiCotinamid      ADP ribose

                                                                          NAD* (NADP*)


                  Niacin precursor            Niacin torms               Niacin coenzyme




             Hình 3.27.  c ấ u  trúc các dẫn xuất của niacin và n ootinamid được giới thiệu tại hình 3.28.





           172
   175   176   177   178   179   180   181   182   183   184   185