Page 156 - Dinh Dưỡng Cận Đại
P. 156
Thành phẩn beta caroten và vitamin A (Retỉnol tương đương) trong một số rau
quả củ
TT Tên thực phẩm, tiếng Anh (tên Thuỷ phẩn Vitamin A* (Retinol Beta caroten
khoa học) (9%) tương đương) (pg (pg% )
%)
1 Su hào, Kohlrabi (Brassica oleracea var. 91 4 24
gongylodes)
2 Súp lơ, Cauliflower (Brassica oleracea 92 6,7 40
var. botrytis) 92
3 Bắp cải đỏ, Red cabbage (Brassica 92 4,2 25
oleracea var. capitata "t.rubra")
4 Súp lơ xanh, Broccoli (Brassica oleracea 89 154 920
var. italica)
5 Bắp cải Trung Quóc, Chinese cabbage 95 13 78
(Brassica Pekinensis)
6 Khoai tây,.Potato (Solanum tuberum) 79 1,7 10
7 Bi ngô, Pumpkin (Cucurbita pepo) 95 250 1500
8 Cà chua, Tomato (Lycopersicum 94 100 600
esculentum)
9 Nước ép cà chua, Tomato (Lycopersicum 94 90 540
esculentum)
10 Rau mùi tây, Parsley (Petroselinum 83 1167 7000
crispum)
11 Tỏi tây, Leek (Allium porrum) 91 148 885
12 Dưa chuột, Cucum ber (Cucum is sativus) 97 37 220
13 Đại hoàng, Rhubarb (Rheum 94 10 60
rhaponticum)
14 Cà rốt, Carrots (Daucus carots) 89 1640 9800
15 Cần tây, Celery (Apium graveolens) 94 2.8 17
16 Gấc, Momordica (Momordica 77 7630 45780
cochinchinensis) Màng đỏ hạt gấc tươi (2)
17 Dầu gấc (phân tích tai Viên Dinh dưỡng < 1 (3 8.000-102.833) (2 2 8 .0 0 0 -
3/2000) (3) 704.666 617.000) 422.500
18 Màng đỏ hat gấc sấy khô (bôt gấc sấy 7.1 (4 .4 16 -2 9 .1 6 6 ) (26.50 0 -1 7 5.0 0 0)
khổ) 16.791 100.750
19 Rau mồng tơi, Vinespinach (Basella 93,8 501 3010
rubra) (4)
148