Page 122 - Dinh Dưỡng Cận Đại
P. 122
Bảng 3.30. Khuyến cáo lượng kẽm ăn vào (mg/ngày) theo uỷ ban Dinh dưỡng và Thực
phẩm Hoa Kỳ (RDA) 1989 và To chức Y tế thê' giối (WHO) 1996
TT Đối tượng và tuổi Nam Nữ
(năm)
RDA WHO cao* WHO RDA WHO cao* WHO
vừa phải* vừa phải*
1 Trẻ em 0-0,5 5 - - 5 - -
2 0,5-1 5 3,3 5.6 5 3.3 5,6
3 1-3 10 3,3 5,5 10 3,3 5,5
4 4-6 10 3,9 6,5 10 3.9 6,5
5 7-10 10 4.5 7,5 10 4,5 7,5
6 T uổi trưỏng 15 6,5 10,7 1 2 5,5 9,3
thành 11-14
7 15-18 15 7,8 13,1 1 2 6,2 10,2
8 19-24 15 5,6 9,4 1 2 4.0 6,5
9 25-50 15 5,6 9,4 1 2 4.0 6.5
10 trên 51 15 5,6 9,4 1 2 4,0 6.5
1 1 Có mang 15 8,0 13,3
12 Nuôi con 0-6 19 7,3 1 2 ,2
tháng
13 Nuôi con 7-12 16 5.8 9,6
tháng
* Giá trị sử dụng cao (high availabity) 50% hoặc giá trị sử dụng vừa phải (moderate
available) 50%
TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH
1. Todd. WR, Elvehjem CA, H art EB. Am J Physiol 1934;107:146-56.
2. Prasad AS, Malsted JA, Nadimi. Am J Med 1961,31:532-46.
3. Phan Thị Kim, Lê Đức Hĩnh, Bùi Minh Đức. Dinh dưâng liên quan đến bệnh lý
thần kinh. NXB Y học 1999, tr.39-42.
4. World Health Organisation. Trace elements in human nutrition and health.
Geneve: WHO, 1996.
5. Eood and nutrition Board. National Research Council. Recommended dietary
allowances lOth ed. Washington DC. National Academy Press 1989.
114