Page 82 - Công Nghệ Sản Xuật Thức Ăn Tổng Hợp
P. 82
Nếu thức ăn chỉ thiếu canxi thì bổ sung nguyên liệu khoáng chỉ
chứa canxi, nếu thức ăn thiếu cả canxi và photpho thì có thể bổ sung
hai loại nguyên liệu: một loại chỉ chứa canxi, một loại chỉ chứa
photpho hoặc bổ sung một loại nguyên liệu khoáng vừa chứa canxi,
vừa chứa photpho.
Cùng với sự thiếu hụt canxi, photpho, hàm lượng các khoáng khác
trong thức ăn thường không đáp ứng đủ yêu cầu khoáng trong thức ăn
của vật nuôi. Vì vậy, người ta thường sử dụng hóa chât làm nguyên liệu
bổ sung khoáng vào thức ăn cho vật nuôi. Hàm lượng từng loại khoáng
trong trong hợp chất của nó được trình bày tại bảng 3.17 và 3.18.
Bảng 3.17. Nguyên liệu để sản xuất khoáng vi lượng
TT Nguyên liệu Trong 1g có (mg)
1 Sulfat sắt (FeS04.7H20) 201 Fe
2 Lactat sắt [Fe(CH3CHOHCOO)2] 239 Fe
3 Glixephotphat sắt [C3Hs(0 H)20P03]Fe 254 Fe
4 Clorua sắt (FeCh) 440 Fe
5 Sulfat đồng(CuSC>4.5H20) 254 Cu
6 Cacbonat đồng (CUCO3) 514 Cu
7 Clorua đồng (CUCI2) 472 Cu
8 Nitrat đồng [Cu(N03)2.3H20 ] 263 Cu
9 Photphat đồng [CU3(PC>4)2] 634 Cu
10 Axetat đồng [Cu(CH3COO)2] 350 Cu
11 Sulfat kẽm (ZnS04).7H20 227 Zn
12 Cacbonat kẽm (ZnC03) 521 Zn
13 Oxit kẽm (ZnO) 803 Zn
14 Axetat kẽm [Zn(CH3COO)2] 357 Zn
15 Clorua kẽm (ZnCh) 480 Zn
16 Sulfat mangan (MnSO/Ị.õhhO) 228 Mn
17 Cacbonat mangan (MnCC>3) 478 Mn
18 Clorit mangan (MnCb) 437 Mn
19 Oxit mangan (MnO) 774 Mn
20 Sulfat coban (C0SO4.7H2O) 210 Co
21 Clorit coban (C0CI26H2O) 248 Co
22 Cacbonat coban (C0CO3) 295 Co
23 Axetat coban [CH3COO)2Co] 333 Co
24 lodua kali (KI) 764 I
25 lodua natri (Nal) 847 I
26 Natri selen (Na2Se) 631 Se
27 Natri oxit selen (Na2SeŨ3) 456 Se
28 Oxit selen (SeŨ2) 711 Se
29 Oxit arsen (AS2O3) 751 As
30 Axit arsen (H2NC6H4ASO3H2) 345 As
31 Axit arsen (H3ASO3) 595 As
32 Axit arsen (H3ASO4) 529 H;
82