Page 81 - Công Nghệ Sản Xuật Thức Ăn Tổng Hợp
P. 81

thức  ăn  hỗn  hợp  cãKTloại  khoáng,  vitamin,  axit  amin,  enzym,  sắc  tố,
                chất chống oxy hóa, kháng sinh...


                3.4.1. Khoáng
                    Nhóm  thức  ăn  giàu năng  lượng  và thức  ăn  giàu protein  có  nguồn
                gốc thực vật đều có tỷ lệ canxi nhỏ hơn photpho. Vì vậy, bổ sung canxi
                vào thức  ăn  để  bảo  đảm  được  tỷ  lệ  Ca:  p  là  1,5  -  2/1  là tất  yếu.  Mặt
                khác, hàm lượng photpho có trong nguyên liệu thức ăn cũng không đáp
                 ứng đủ yêu cầu photpho trong thức ăn của vật nuôi. Như vậy, bên cạnh
                 việc bổ sung canxi thì cũng phải bổ sung thêm photpho vào thức ăn. Đe
                 đảm bảo tỷ lệ Ca: p nêu trên, người ta bổ sung vào thức ăn các nguyên
                 liệu khoáng có chứa canxi, photpho (xem bảng 3.16).

                                                        9    •>
                     Bảng 3.16. Nguyên liệu dùng đê bô sung canxi và photpho
                                                                       Trong 1  kg có
                  TT                  Tên khoáng
                                                                  Canxi (g)    Photpho (g)
                   1   Bột đá vôi CaCC>3                             380          0,05
                  2    Bột đá dolomite                               240          0,05
                  3    Suníat canxi [(CaS04)H20]                     230            -
                  4   Clorit canxi (CaCh)                            360            -
                  5    Bột vỏ sò                                     330          0,03
                  6    Bột xương                                     300           190
                  7   Tro xương                                      350           160
                  8    Monocanxiphotphat [Ca(H2SCU)2]                171           264
                  9    [Ca(HP04)2  H20]                              159          245
                  10   Dicanxiphotphat [Ca2(HPC>4)]                  294           227
                  11   [Ca2(HP04)  H20]                              232           180
                  12  Tricanxiphotphat [Ca3(PO)2]                    387           200
                  13   Mononatriphotphat (NaH2PC>4)                   -            258
                  14   (NaH2P04.H20)                                  -            225
                  15   Dinatriphotphat (Na2HP0 4)                                  215
                  16   (Na2HP04.2 H20)                                             173
                  17   (N32HP04.7 H2O)                                             116
                  18  Trinatriphotphat (NasPO-í)                                   188
                  19  Monomagiephotphat [Mg(H2PC>4)2  H20]                         233
                  20  Dimagie photphat [Mg2(HPC>4)2 3H20]                          179
                  21  [Mg2(P04)2  5H20]                                            175
                  22  Monoamon photphat (NH4H2PO4)                                 269
                  23  Diamon photphat [(NH4)2HP04]                                 271
                  24  Triamonphotphat [(NH<ị)3P04. 3H20]                           153
                  25  Carbamitphotphat [C0 (NH2)2H3P04]                            200
                  26  Axit photphoric (H3PO4)                                      316


                                                                                         81
   76   77   78   79   80   81   82   83   84   85   86