Page 83 - Công Nghệ Sản Xuật Thức Ăn Tổng Hợp
P. 83
Bảng 3.18. Nguyên liệu bổ sung lưu huỳnh, magie
TT Nguyên liệu s (g/kg) Mg (g/kg)
1 Sulfat amon [(NH4)2SC>4] 220
2 Sulfat natri (Na2SC>4) 225
3 (Na2S04.10H20 ) 100
4 Sulfat canxi (CaS04.2H20) 186
5 Lưu huỳnh nguyên chất 1.000
6 Sulfat magie (MgSC>4) 266 202
7 (MgS04.7H2Ò) 130 99
8 (MgS04.10H20) 106 81
9 Oxyt magie (MgO) - 602
10 Methionin 215
Người ta thường sản xuất các loại hỗn hợp khoáng sử dụng cho
từng đối tượng gia súc, gia cầm, liều lượng bổ sung khoáng hỗn hợp
vào thức ăn theo chỉ dẫn của nhà sản xuất. Bảng 3.19 giới thiệu một số
công thức phối hợp khoáng cho gia súc, gia cầm.
Bảng 3.19. Hỗn họp khoáng bổ sung cho gia súc, gia cầm
Cho
TT Nguyên liệu Cho bò Cho dê, cừu Cho lợn
gia cầm
Thành phần (%)
1 Bột đá (CaC03) 44,06 45,16 67,35 58,85
2 Sulfat magie (MgS0 4.7H20) 30,00 25,00 - 10,00
3 Sulfat natri (NaS04.10H20) - 20,00 - -
4 Sulfat sắt (FeS04.7H20 ) 8,40 0,85 1,00 1,00
5 Sulfat kẽm (ZnS04.7H20) 7,50 2,32 12,50 10,00
6 Sulfat mangan (MnS04.5H20) 8,00 2,50 4,00 12,50
7 Sulfat coban (C0SO4.7H2O) 0,30 0,15 0,13 0,10
8 lodua kali (KI) OỊ 0,04 0,02 0,02 0,05
Tổng cộng 100,00 100,00 100,00 100,00
Trong 1kg có (g)
1 Ca 158 162 242 212
2 s 60 60 - -
3 Mg 30 25 - 10
4 Fe 16,8 8 30 15
5 Cu 4,3 2,2 2,5 2,5
6 Zn 17,0 5,3 28,4 22,7
7 Mn 18,2 5 7 9,1 28,5
8 Co 0,63 0,3 0,27 0,21
9 I 0,30 0,15 0,15 0,38
Liều lượng bổ sung:
1 BS vào 1 kg VCK TÄ (g) 3 7 1 2
2 BS vào TĂ hỗn hợp (%) 0,3 0,7 0,1 0,2
Ghi chú: BS: Bổ sung, TẢ: Thức ãn
83