Page 73 - Công Nghệ Sản Xuật Thức Ăn Tổng Hợp
P. 73

nhai  lại.  Có thể sử dụng bột lá thực vật kểt hợp với  cám  đê điêu chỉnh
                   giảm  nồng  độ  năng  lượng trao  đổi  trong  thức  ăn  cho  lợn  vỗ  béo,  lợn

                   nái,  gà đẻ trứng,  gà thịt giai đoạn cuối.  Ví  dụ yêu cầu năng  lượng trao
                   đổi  trong  thức  ăn  của  lợn  thịt  vỗ  béo  là  3.000  Kcal/kg  thức  ăn,  năng
                   lượng trao đổi của ngô là 3.300 Kcal, của cám gạo là 2.600 Kcal, bột lá
                   sắn là 1.960 Kcal, nếu phối hợp 65% bột ngô, 25% cám gạo,  10% bột lá
                   sắn thì năng lượng sẽ khoảng là 3.000 Kcal/kg hỗn họp.


                          Bảng 3.11. Giá trị năng lưọng của cỏ và bột lá thực vật
                               ~             •     o     •     D         •       •  •
                                               (Kcal/kg thức ăn)

                                             Trâu,  Bò      Dê,  Cừu        Lợn       Gia cầm
                    TT  Tên thức ăn         TDN   NLTĐ   TDN    NLTĐ    NLTH   NLTĐ    NLTĐ
                                                  (Kcal)        (Kcal)  (Kcal)  (Kcal)  (Kcal)
                                            (%)           (%)
                   1.  Cỏ tươi
                    1   Cỏ hòa thảo tự nhiên  14,60  528  14,70  531

                    2   Cỏ Ghi  nê         10,90   394   11,47   415
                    3   Cỏ Pangola         15,10   547   15,40   556

                    4   Cỏ voi              9,80   353   9,90    359
                    5   Lá keo giậu        20,50   740   19,90   718
                    6   Cỏ Medicago        14,70   533   15,10   546
                    7   Cỏ stylo           14,70   533   15,10   546

                   II.  Cỏ khô  (87% VCK)
                    8   Cỏ hòa thảo tự nhiên  52,70  1.906  53,07  1.917
                    9   Cỏ Ghi  nê         47,50  1.717  49,99  1.809

                    10  Cỏ Pangola         51,80  1.878  52,87  1.909
                   III,  Bột lá thực vật
                    11  Bột cỏ stylo       53,50  1.933  53,65  1.940   1.898  1.745   1.568
                    12  Bột lá keo dậu     66,85  2.417  68,71  2.483   2.654  2.475   2.188

                    13  Bột lá sắn         67,00  2.421  70,30  2.540   2.538  2.349   1.966
                    14  Bột thân  lá  khoai  lang 52,70  1.906  47,40  1.713  2.052  1.958  1.718
                    15  Bột thân  lá đỗ tương  44,20  1.597  47,40  1.713  2.067  1.879

                    16  Bột thân  lá  lạc  49,50  1.791  48,20  1.744   1.984  1.803
                    17  Bột ngọn  + lá  sắn  54,18  1.959  50,73  1.834
                    18  Bột cỏ Medicago    49,10 1.777   50,40  1.823




                                                                                           73
   68   69   70   71   72   73   74   75   76   77   78