Page 41 - Công Nghệ Sản Xuật Thức Ăn Tổng Hợp
P. 41
2.2.2. Tiêu chuẩn dinh dưỡng thức ăn hỗn hợp cho lợn nái sinh sản
Tiêu chuẩn của thức ăn hỗn hợp của lợn nái hậu bị gần giống như
lợn thịt. Tuy nhiên, người ta khống chế lượng thức ăn cho ăn hàng
ngày đê tránh lợn quá béo, khối lượng quá lớn khi bước vào sinh sản.
Bảng 2.11. Tiêu chuẩn dinh dưõTig trong 1 kg thức ăn hỗn họp (88%
vật chất khô) cho lọn nái hậu bị và lọn nái sinh sản (Giống ngoại)
Lợn nái hậu bị Lợn nái sinh sản
Chỉ tiêu Lợn nái Lợn nái
Đến 60 kg Trên 60 kg
chửa nuôi con
Khối lượng cơ thể 15-60 60-120 120-250 135-250
(kg)
Sinh trưởng 0,60-0,70 0,70 - 0,90 0,30 - 0,60 - 0,40 - 0,0
(kg/ngày)
Thức ăn/con/ngày 1,45 2,95 2,2-2,6 5,0-6,6
(kg)
Trong 1 kg TĂHH có:
NLTĐ (Kcal/kg) 3.100 3.050 3.000 3.050
Protein thỏ (max; %) 16,5 15,0 13,0 18,0
Xơ thô (%) 5,0 5,5 7,0 5,0
Canxi (%) 0,75 0,65 0,80 0,75
Photpho tổng số (g) 6,0 5,2 6,0 6,0
Photpho tiêu hóa (%) 3,3 2,9 3,2 3,3
Lysin (%) 0,91 0,71 0,66 0,79
Methionin + Cystin 0,50 0,39 0,36 0,43
(%)
Threonin (%) 0,59 0,46 0,43 0,51
Tryptophan (%) 0,17 0,13 0,12 0,15
Vitamin A (Ul) 7.000 6.500 8.000 6.000
Vitamin D (Ul) 800 700 800 600
Vitamin E (mg) 20 16 26 24
Vitamin K (mg) 2,0 1,5 2,0 2,0
(Nguồn ARC - Agriculture Research Council. The Nutrient Requyrement o f Pigs)
42