Page 40 - Công Nghệ Sản Xuật Thức Ăn Tổng Hợp
P. 40

Bảng 2.9. Tiêu chuẩn dinh dưõng trong 1  kg thức ăn hỗn họp
                    (88% vật chất khô) cho lọn con và lọn nuôi thịt (giống ngoại)

                         Chỉ tiêu              Lợn con       Sinh trưởng        Vỗ béo
                 Khối  lượng cơ thể (kg)    4 - 7    7 -1 5    1 5 -3 5    3 5 -6 5  6 5 -1 0 0
                 Sinh trưởng  (kg/ngày)     0,23     0,34       0,54        0,73      0,77

                 Thức ăn/con/ngày (kg)      0,35     0,68       1,15        2,05      2,95
                                              Trong  1  kg TĂHH có:
                 NLTĐ (Kcal/kg)             3.220    3.200      3.100      3.050     3.050

                 Protein thô (max.;  %)     24,5     21,0       18,0        16,0      14,0
                 Xơ thô (%)                  3,8      4,3        4,8        5,3       6,0
                 Canxi  (%)                 0,90     0,80       0,70        0,62      0,55

                 Photpho tổng số (%)        0,70     0,66       0,56        0,52      0,46
                 Photpho tiêu  hóa  (%)     0,50     0,39       0,30        0,25      0,21
                 Ly sin  (%)                1,42     1,20       0,98        0,82      0,68

                 Methionin + Cystin  (%)    0,78     0,66       0,54        0,45      0,37
                 Threonin  (%)              0,92     0,78       0,64        0,53      0,44
                 Tryptophan  (%)            0,27     0,23       0,19        0,16      0,13
                 Vitamin A (Ul)             5.500    4.800      2.900      2.250     2.000

                 Vitamin  D  (Ul)           700      600        500         400       300
                 Vitamin  E  (mg)            22       19         16          14       12
                 Vitamin  K (mg)             1,8      1,6        1,5        1,5       1,5

                 (Nguồn ARC - Agriculture Research Council. The Nutrient Requyrement of Pigs).

                       Bảng 2.10. Tiêu chuẩn dinh dưỡng của thức ăn hỗn họp
                                       cho lọìi con và lọn nuôi thịt

                                          Lợn con           Lợn choai         Lợn vỗ béo
                       Chỉ tiêu
                                         (1 0 -2 0  kg)     (20 - 50 kg)      (50 - 90 kg)
                 NLTĐ  (Kcal/kg)     3.000  3.200  3.200  2.800  2.900  3.000  2.800  2.900  3.000
                 Protein thô (%)       15    17    19    12    15     17    10    12    14
                 Xơ thô (%, max)       5     5     5      7     6     6     8     7      7
                 Canxi  (%)           0,6   0,7    0,8   0,5   0,6   0,7   0,3    0,4   0,5
                 Photpho (%)          0,4   0,5    0,6  0,35   0,4   0,5   0,25  0,30  0,35
                 Lysin (%)            0,9    1.0   1,1   0,6   0,7   0,8   0,5    0,6   0,7
                 Methionin (%)        0,4   0,5    0,6   0,3   0,4   0,5   0,2    0,3   0,4
                 (Tiêu chuẩn  Việt Nam - TCVN  1547 -  1994)



                                                                                         41
   35   36   37   38   39   40   41   42   43   44   45