Page 45 - Công Nghệ Sản Xuật Thức Ăn Tổng Hợp
P. 45

Tiêu chuẩn thức ăn hỗn hợp của bò tiết sữa yêu cầu có năng lượng
                 trao đổi  tương đối  cao (3.000  -  3.100  Kcal/kg) nhưng tỷ  lệ protein  lại
                 thấp  (13  -  14%).  Vì  vậy  có thể  sử dụng  đa  dạng  nguyên  liệu để  phối
                 họp thức ăn hỗn hợp cho bò tiết sữa.
                     Tiêu  chuẩn  thức  ăn  hỗn  hợp  của  bò  đực  giống  yêu  cầu  năng
                 lượng  trao  đổi  từ  2.300  -  2.600  Kcal/kg  và  protein  từ  12  -  16%  ở
                 giai  đoạn  hậu  bị,  còn  giai  đoạn  trưởng  thành  chỉ  khoảng  2.000
                 Kcal/kg và  10% protein, tỷ lệ xơ trong thức ăn ở các giai đoạn từ  13
                 -  15%.  Vì thế,  có thể sử dụng các nguyên liệu có tỷ  lệ protein và giá
                 trị  năng  lượng  thấp,  tỷ  lệ  xơ  cao,  rẻ  tiền  để  phối  hợp  thức  ăn  hỗn
                 hợp cho bò đực giống.


                       Bảng 2.15. Tiêu chuẩn thức ăn hỗn họp của bê nuôi thịt

                   Khối                         Trong 1  kg VCK thức ăn
                  lượng
                            TDN        NLTĐ      Protein   Ca      p      VTM A      VTM D
                   (kg)                          thô (%)
                             (kg)      (Kcal)              (g)     (g)   (1.000 UI)  (1.000 UI)

                  100-200 0,79-0,82  3.000-3.100  21-22    9,6     5,1      2,4       0,38
                 200-300 0,74-0,76  2.800-2.900   19-20    6,0     4,4      3,0       0,46
                  300-giết 0,68-0,71  2.600-2.700  17-18   4,2     3,2      3,1       0,48
                    mo

                 TDN: Tổng các chất dinh dưỡng tiêu hóa được.
                 (Nguồn: National  Research Council (NRC) - United States o f America -  1993).

                                       A      •»            •*                 r
                        Bảng 2.16. Tiêu chuân thức ăn hôn họp của bò tiêt sữa

                                                        Năng suất sữa (lit/con/ngày)
                      Tiêu chuẩn thức ăn
                                                 5       10       15         20        25

                 NLTĐ  (kcal/kg VCK)           3.000    3.000    3.000     3.100     3.100
                 Protein thô (% VCK)            13       14        14        14        14
                 Canxi (% VCK)                  4,7      5,4      5,8       6,4       7,4
                 Photpho (% VCK)                3,8      4,3      4,5       5,0       5,7
                 Mg (g/kg VCK)                  1,90    2,03      2,10      2,27      2,54
                 Na  (g/kg VCK)                 1,16    1,31      1,40      1,63      1,84
                 VTM A (Ul/kg VCK)             6.400    5.200    4.300     3.900     3.900
                 VTM  D (Ul/kg VCK)             640      520      430       390       390
                 \m /l  E  (Ul/kg VCK)          40       30       25        20         20

                 (Nguồn: National Research Council  (NRC) - United States of America -  1993)


                 46
   40   41   42   43   44   45   46   47   48   49   50