Page 49 - Công Nghệ Sản Xuật Thức Ăn Tổng Hợp
P. 49

2.4.2.  Tiêu chuẩn thức ăn hỗn hợp của một số loại thủy sản

                       Chỉ  tiêu  quan  trọng  nhất  đối  với  tiêu  chuẩn  dinh  dưỡng  thức  ăn
                   hỗn  hợp  cho  các  loại  thủy  sản  là  protein  thô,  nó  thường  chiêm  từ
                   20%  đến  42%  trong  thức  ăn  hỗn  hợp.  Bởi  vậy,  thức  ăn  giàu  protein
                   thường  chiếm  tỷ  lệ  lớn  trong  thức  ăn  của  thủy  sản  (khoảng  từ  30%

                   đến  60%),  còn  thức  ăn  giàu  năng  lượng  lại  chiếm  tỷ  lệ  thấp  hơn.
                   Chính vì tỷ lệ protein cao mà thức ăn hỗn hợp cho thủy sản cần được
                   khống  chế  chặt  chẽ  độ  ẩm  trong  thức  ăn  (độ  ẩm  tối  đa  là  11%),  vì
                   thức  ăn  này  là  môi  trường  rất  tốt  cho  vi  sinh  vật  xâm  nhập  và  phát
                   triển  khi  có  độ  ẩm  cao.  Tỷ  lệ  khoáng  tổng  số  và  lipit  trong  thức  ăn

                   hỗn  hợp  cho  thủy  sản  cao  hơn  1,5  đến  2  lần  so  với  tỷ  lệ  này  trong
                   thức  ăn  hỗn  hợp  của  gia  súc,  gia  cầm.  Còn  một  thành  phần  nữa
                   nhưng không được thể hiện trong tiêu chuẩn dinh dưỡng thức ăn hỗn
                   hợp của thủy sản,  đó là các chất phụ gia.  Các chất này giúp cho viên

                   thức  ăn  nổi  khi  ném  xuống  nước,  lâu  tan  trong  nước,  nhưng  tan
                   nhanh trong đường tiêu hóa của thủy sản.


                        Bảng 2.22. Tiêu chuẩn thức ăn hỗn họp cho loài cá có vảy

                        Khối  lượng cơ thể (g)      1 5 -1 0 0  100 -2 5 0   250 - 600   >600
                   Độ ẩm tối đa  (%)                   11          11           11        11

                   Protein thô tối thiểu  (%)          35          30           30        27
                   LiprK thô tối thiểu  (%)            6           5            5          5
                   Xơ thô tối đã (%)                   5           5            5          5
                   Khoáng tổng  số tối đa  (%)         16          16           16        16

                   (Nguồn:Uni - President Vietnam Co.,  LTD)

                     Bảng 2.23. Tiêu chuẩn thức ăn hỗn họp cho cá Basa và cá Tra

                        Khối  lượng cơ thể (g)    1  -5  5 - 2 0  20  - 200  200  - 500  >500

                   Độ ẩm tối đa (%)                10     10       10          10        10
                   Protein tối thiểu  (%)          40     30       26          22      2 0 (1 8 )
                   Lipit thô tối thiểu  (%)        4       5        5          5          5

                   Xơ thô tối đa (%)               5      6         6          6          6
                   Khoáng tổng số tối đa  (%)      12     12       12          12        12

                   (Nguồn:Uni - President Vietnam Co.,  LTD)


                   50
   44   45   46   47   48   49   50   51   52   53   54