Page 47 - Công Nghệ Sản Xuật Thức Ăn Tổng Hợp
P. 47
Bảng 2.19. Nhu cầu dinh dưõng và nồng độ dinh dưỡng trong lkg
VCK thức ăn của dê, cừu tiết sữa (khối lượng 55 kg, đẻ 1 con)
Giai đoạn tiết sữa, (tháng)
Chỉ tiêu
1 -4 > 4 -8 > 8 -1 2
* Nhu cầu dinh dưỡng
VCK (kg/con/ngày) 1,5 1,7 1,6
NLTĐ (kcal/con/ngày) 3.967 3.752 3.107
Protein thô (g/con/ngày) 196 184 151
Canxi (g/con/ngày) 8,7 7,7 6,7
Photpho (g/con/ngàỵ) 6,8 6,6 5,8
Trong 1 kg VCK cỏ
NLTĐ (kcal) 2.644 2.207 1.941
Protein thô (%) 13,00 10,08 9,40
Canxi (%) 0,58 0,45 0,42
Photpho (%) 0,45 0,39 0,36
(Nguồn: National Research Council (NRC) - United States o f America - 1989)
Bảng 2.20. Tiêu chuẩn thức ăn hỗn họp để sản xuất ra 1 kg sữa
ỏ’ dê cừu
Tỷ lệ chất béo
NLTĐ (MJ) Pth (g) Ca (g) P(g)
trong sữa (%)
3,5 4 ,5 0 47 0,8 0,7
4,0 4,9 52 0,9 0,7
4,5 5,1 59 0,9 0,7
5,0 5,5 66 1,0 0,7
5,5 5,7 73 1,1 0,7
(Nguồn: National Research Council (NRC) - United States o f America - 1989)
Ghi chú: NLTĐ: Nãng lượng trao đổi; MJ: Megạịoules (1 MJ ss 239 Kcal); PTH: protein
tiêu hóa
Trong tiêu chuẩn dinh dưỡng thức ăn hỗn hợp của gia súc ăn cỏ,
người ta không đề cập đến các axit amin thiết yếu, vì các axit amin
này đã được các vi sinh vật dạ cỏ tổng hợp và cung cấp cho gia súc
48