Page 43 - Công Nghệ Sản Xuật Thức Ăn Tổng Hợp
P. 43
Bảng 2.13. Tiêu chuẩn dinh dưõng trong 1 kg thức ăn hỗn hợp
(88% vật chât khô) cho lọn đực giống (giống ngoại)
Chỉ tiêu Đơn vị Lợn đực giống
Khối lượng cơ thể Kg 120-300
Tốc độ sinh trưởng kg/ngày 0,50-0,10
Lượng thức ăn ăn vào/ngày kg/con 2,5-3,2
Trong 1 kg thức ăn hỗn hợp có:
Năng lượng trao đổi (Kcal/kg) Kcal 3.050
Protein thô (Không quá) % 17,0
Hàm lượng chất xơ thố (Không quá) % 6,0
Canxi % 0,80
Photpho tỗng số % 0,60
Photpho tiêu hóa % 0,35
Lysin % 0,76
Methionin + Cystin % 0,21
Threonin % 0,42
Tryptophan % 0,49
Vitamin A 1.000 Ul 0,80
Vitamin D 1.000 Ul 1 0,8
Vitamin E mg 25
Vitamin K mg 2,0
(Nguồn ARC - Agriculture Research Council. The Nutrient Requyrement o f Pigs)
Bảng 2.14. Tiêu chuẩn dinh dưỡng của thức ăn hỗn họp
cho lọn đực giống
(Tiêu chuẩn Việt Nam - TCVN 1547 - 1994)
Chỉ tiêu Đơn vị Lợn đực hậu bị Lợn đực trưởng thành
Năng lượng trao đổi Kcal/kg 3.000 3.000
Hàm lượng protein thô % 17 15
Hàm lượng xơ thô (max) % 7,0 7,0
Hàm lượng canxi % 0,7 0,7
Hàm lượng photpho % 0,5 0,5
Hàm lượng lysin % 1,0 0,8
Hàm lượng methionin % 0,5 0,4
44