Page 46 - Công Nghệ Sản Xuật Thức Ăn Tổng Hợp
P. 46

Bảng 2.17. Tiêu chuẩn thức ăn hỗn họp cho trâu bò đực giống
                                          hậu bị và trưỏng thành

                    Thành phần                         Tuổi  bò đực (tháng)
                     dinh dưỡng         3 - 6        6 -1 2        >  12      Trưởng thành
                  NLTĐ  (Mcal/kg)       2,60          2,47          2,27           2,00
                  TDN  (% của  DM)     69,00         66,00         61,00          55,00
                  Protein thô (%)      16,00         12,00         12,00          10,00
                  Xơ thô (%)           13,00         15,00         15,00          15,00
                  Lipit (tối thiểu)  (%)  3,00        3,00          3,00           3,00
                  Ca (%)                0,52          0,41          0,29           0,30
                  Cl  (%)               0,20          0,20          0,20           0,20
                  Mg  (%)               0,16          0,16          0,16           0,16
                  p  (%)                0,31          0,30         0,23           0,19
                  K (%)                 0,65          0,65         0,65            0,65
                  Na (%)                0,10          0,10         0,10           0,10
                  s (%)                 0,16          0,16         0,16           0,16

                  (Nguồn: National  Research Council (NRC) - United States of America -  1993)

                  2.3.2.  Tiều chuẩn thức ăn hỗn hợp của dê, cừu
                      Do  hiệu  suất  sử dụng thức  ăn  của  dê,  cừu  thường  lớn  hơn  trâu  bò
                  khoảng trên,  dưới  10%;  khả năng thu nhận thức ăn của dê cừu tính trên
                  lkg thể trọng cũng lớn hơn trâu, bò nên tiêu chuẩn thức ăn hỗn hợp của
                  dê cừu có năng lượng trao đổi, tỷ lệ protein và các chất dinh dưỡng khác
                  thấp hơn so với trâu bò. Trừ thức ăn hỗn họp của dê, cừu nuôi thịt ở giai
                  đoạn đầu, còn thức ăn hỗn hợp cho dê, cừu các loại và các giai đoạn đều
                  có thể phối hợp bằng các nguyên liệu thức ăn có giá trị dinh dưỡng trung
                  bình và thấp, nghèo protein, giàu chất xơ với một tỷ lệ lớn.

                    Bảng 2.18. Nhu cầu dinh duỡng và nồng độ dinh dưõìig trong
                                 lkg VCK thức ăn của dê, cừu nuôi thịt

                                                          Khối  lượng cơ thể
                         Chỉ tiêu
                                            10      20       30       40      50       60
                 *Nhu cầu dinh dưỡng
                 VCK (kg/con/ngày)         0,37    0,56     0,74     0,96     1,20    1,44
                 NLTĐ (kcal/con/ngày)     1.243    1.745    2.055   2.342    2.581    2.868
                 Protein thô (g/con/ngày)  35       46       55       63      71       79
                 * Trong  1  kg VCK có
                 NLTĐ (kcal/kg VCK)       3.359    3.116    2.780   2.440    2.150    1.990
                 Protein thô (% VCK)       9,5      8,2      7,4     6,6      5,9      5,5

                 (Nguồn: National  Research Council (NRC) -  United  States of America -  1989)


                                                                                         47
   41   42   43   44   45   46   47   48   49   50   51