Page 37 - Công Nghệ Sản Xuật Thức Ăn Tổng Hợp
P. 37

e)  Tiêu chuân dinh dưỡng của thức ăn hôn hợp cho chim cút
                     Chim cút được nhập vào nuôi ở nước ta khoảng hơn hai chục năm
                 trở  lại  đây.  Vì  chim  cút  có  khối  lượng  nhỏ,  dễ  nuôi  nên  chăn  nuôi
                 chim  cút phát triển  nhanh  chóng trong  các  gia đình ở cả thành thị  và
                 nông thôn,  nhiều trang trại  lớn với  hàng chục  ngàn chim cút nuôi thịt
                 và sinh sản đã xuất hiện. Có một thời trứng chim cút được coi như một
                 nguyên liệu không thể thiếu được của phở, hủ tiếu, thịt chim cút được

                 coi  như  một  món  ăn  không  thể  thiếu  được  trong  các  bữa  tiệc.  Tuy
                 nhiên,  nghiên  cứu  về  dinh  dưỡng  của  chim  cút  ít  được  quan  tâm.  Vì
                 vậy khi  xây  dựng công thức thức  ăn hỗn  họp  cho  chim  cút nên tham
                 khảo tiêu chuẩn thức ăn hỗn hợp của nước ngoài kết họp với thực tiễn
                 chăn nuôi chim cút ở Việt Nam.

                     Bảng 2.8. Tiêu chuẩn dinh dưõng của thức ăn cho chim cút
                                                (Coturnix)

                                                                 Cút con và      Cút giống
                          Dinh dưỡng               Đơn vị
                                                                  cút giò        sinh sản
                 Năng lượng trao đổi               kcak/kg         2.900           2.900
                                              Protein và axit amin
                 Protein thô                         %              24,0           20,0
                 Arginin                             %              1,25            1,26
                 Glycin  + Serin                     %              1,15            1,17
                 Histidin                            %              0,36            0,42
                 Iso leucin                          %              0,98           0,90
                 Leucin                              %              1,69            1,42
                 Lysin                               %              1,30            1,00
                 Methionin                           %              0,50            0,45
                 Methionin + Cystin                  %              0,75           0,70
                 Phenylalanine                       %              0,96           0,78
                 Phenyl + Tyrosin                    %              1,80            1,40
                 Threonin                            %              1,02            0,74
                 Tryptophan                          %              0,22           0,19
                 Valin                               %              0,95            0,92
                                           Các chât dinh dưỡng khác

                 Axit linoleic                       %              1,00            1,00
                 Ca                                  %              0,80            2,50
                 p dễ tiêu hóa                        %             0,30            0,35
                 Muối  ăn  (NaCI)                     %           0 ,3 -0 ,5 0   0,3 - 0,50

                 (Poultry nutrition, NRC Washinton D .c,  1994)


                 38
   32   33   34   35   36   37   38   39   40   41   42