Page 33 - Công Nghệ Sản Xuật Thức Ăn Tổng Hợp
P. 33

b) Tiêu chuân dinh dưỡng của thức ăn hỗn hợp cho đà điêu

                      ở   nước  ta,  chăn  nuôi  đà  điểu  mới  phát  triển  khoảng  hơn  một
                 chục  năm  trở  lại  đây.  Nghiên  cứu  về  dinh  dưỡng  của  đà  điểu  chưa
                 nhiều  và  chưa  hệ  thống.  Vì  vậy,  khi  xây  dựng  công  thức  thức  ăn
                 hỗn  hợp  cho  đà  điểu  nên  tham  khảo  tiêu  chuẩn  của nước  ngoài  kết
                 hợp  với  tham  khảo  các  kết  quả  nghiên  cứu  về  dinh  dưỡng  của  đà
                 điểu ở nước ta.


                      Bảng 2.4. Tiêu chuân dinh dưỡng của thức ăn cho đà điêu

                                     TĂKĐ        TĂST        TĂVB        TĂSS        TĂDT

                 Tuần tuổi            0 -8       8 -2 4     24 - giết    Sau 24
                                                               thịt       tuần

                 NLTĐ (Kcal/kg)      2.870       2.630       2.150       2.030       1.670
                 (MJ/kg)               12          11          9           8,5        7,0

                 Protein thô (%)      20,0        16,0        14,0        16,0       12,0-
                                                                                      14,0

                 Lysin (%)            1,20        0,85        0,60        0,77        0,50

                 Methionin (%)        0,50        0,36        0,25        0,34        0,21

                 Axit amin chứa s     0,86        0,64        0,45        0,75        0,56

                 Isoleucin (%)        0,77        0,56        0,40        0,66        0,47

                 Tryptophan (%)       0,22        0,15        0,12        0,15        0,08

                 Valin (g\kg)         0,90        0,65        0,46        0,75        0,53

                 Xơ (max %)           8,0         12,0        15,0        16,0        30,0

                 TĂ thô, xơ           5,0         15,0        20,0        35,0       40,0
                 (min %)

                 Ca (%)             1,0-1,2     1,0-1,2     1,0-1,2        3,0      1,0-1,2

                 p (%)                0,70        0,60        0,60        0,70       0,50

                 Vitamin

                 Vitamin A (Ul)      12.000      12.000      12.000      1 5 .0 0 0

                 Vitamin D3 (Ul)     3.000       3.000       3.000       2.500



                 34
   28   29   30   31   32   33   34   35   36   37   38