Page 32 - Công Nghệ Sản Xuật Thức Ăn Tổng Hợp
P. 32
a) Tiêu chuấn dinh dưõng thức ăn hồn hợp của ngan và vịt
Mặc dù chăn nuôi thủy cầm rất phát triển ở Việt Nam nhưng đến
2011 mới có những nghiên cứu khá đầy đủ về nhu cầu dinh dưỡng của
chúng thông qua đề tài nghiên cứu khoa học độc lập cấp Nhà nước.
Tiêu chuẩn thức ăn hỗn họp cho ngan và vịt được trình bày tại bảng 2.3.
Bảng 2.3. Tiêu chuẩn dinh dưõng của thức ăn cho ngan,
vịt hưóng thịt, hướng trứng bố mẹ và thương phấm
(Trần Quốc Việt và cộng sự, 2011)
Protein
NLTĐ Lysin Methionin Ca P dễ TH
Đối tượng thủy cầm thô
Kcal/kg % % % %
%
Ngan nuôi thịt (ngan Pháp)
- Giai đoạn từ 0 đến 3 tuần 2850 20,00 1,19 0,45 1,10 0,50
tuổi
- Giai đoạn từ 4 đến 7 tuần 2.900 18,00 1,08 0,41 1,00 0,45
tuổi
- Giai đoạn từ 8 đến 12 tuần 3.000 16,00 0,95 0,38 0,95 0,40
tuổi
Ngan sinh sản (ngan Pháp)
- Giai đoạn ngan con (0 - 4 tt) 2.750 20,0 1,19 0,45
- Giai đoạn ngan dò (5 -1 0 tt) 2.750 16,5 1,00 0,37
- Giai đoạn hậu bị (11 - 24 tt) 2650 14,00 0,85 0,34
- Giai đoạn đẻ trứng 2.700 18,00 1,10 0,48 3,50 0,45
Vịt thịt Broiler (CV Super M)
- Giai đoạn từ 0 đên 2 tuân 2850 20,0 1,19 0,45 1,00 0,45
tuổi
- Giai đoạn từ 2 đên 7 tuân 2950 17,0 1,05 0,40 0,90 0,40
tuổi
Vịt bố mẹ hướng thịt sinh sản (CV Super M)
- Giai đoạn vịt con (0 - 8 tt) 2.800 20,0 1,08 0,42
- Giai đoạn hậu bị (9 - 22 tt) 2.800 15,0 0,85 0,36
- Giai đoạn đẻ trứng 2.700 18,0 1,10 0,48 3,5 0,45
Vịt hướng trứng (Khaki Campbell)
- Giai đoạn vịt con (0 - 8 tt) 2.750 19,0 1,13 0,43
- Giai đoạn hậu bị (9 -1 8 tt) 2650 15,0 0,92 0,37
- Giai đoạn đẻ trứng 2650 17,5 1,05 0,46 3,2 0,45
Ghi chú: NLTĐ: Năng lượng trao đổi; TH: Tiêu hóa; tt: Tuần tuổi.
33