Page 36 - Công Nghệ Sản Xuật Thức Ăn Tổng Hợp
P. 36

Bảng 2.6. Tiêu chuẩn dinh dưỡng của thức ăn
                                             cho gà Sao sinh sản

                                     Gà con (0-8 tt)     Gà dò (9-23 tt)  Gà hâu bi    Giai
                     Chỉ tiêu                                             (24-27 tt)  đoạn
                                    0-4 tt     5-8tt    9-13 tt  14-23 tt            sinh sản

                 NLTĐ (Kcal/kg)     2950      2.750     2.700     2.700     2.700     2.750
                 Protein (%)         22         20       15,5      16,5      16,5      17,5

                 Methionin (%)       0 ,55     0,43    0,30-0,35   0,38      0,38       0,4
                  Lysin (%)          1,25       1,0    0,7-0,75    0,75      0,75       0,8

                 Ca (%)           1,05-1,10   1,0-1,1  1,02-1,10   2,4       2,4       3,42
                  p (%)              0,8       0,75       0,7      0,7       0,7       0,72

                 Xơ (%)              3,5       5-6        6,5      5,5       6,5       6,5
                  (Phùng Đức Tiến, 2006, Kỹ thuật nuôi gà Sao, NXB Nông nghiệp, 2006)
                  Ghi chú: tt: Tuần tuổi; NLTĐ:  Năng lượng trao đổi

                       d)  Tiêu chuẩn dinh dưỡng của thức ăn hỗn hợp cho bồ câu

                       Ở  nước  ta,  nghiên  cứu  về  dinh  dưỡng  của  bồ  câu  hầu  như  chưa
                  có.  Vì  vậy,  khi  xây  dựng  công thức thức  ăn hồn hợp  cho bồ  câu nên
                  tham  khảo  tiêu  chuẩn  ăn  và tiêu  chuẩn  thức  ăn  hỗn  hợp  cho  bồ  câu
                  của nướ.c ngoài.


                              Bảng 2.7. Tiêu chuẩn dinh dưỡng của thức ăn
                                           cho chim bồ câu Pháp

                                       Chỉ tiêu                  Giai đoạn sinh sản

                          Năng  lượng trao đổi (Kcal/kg)            2.900-3.000

                          Protein thô (%)                            13,4-14,4

                          Ca (%)                                        2 -3
                          p (%)                                       0,6 -0,8

                          NaCI (%)                                   0,3 - 0,35

                          Methionin (%)                                 0,3

                          Lysin (%)                                    o o  c  Ó i  -v

                  (Trung tâm Nghiên cứu Gia cầm Thụy  Phương, 2002,  Hướng dẫn  kỹ thuật  nuôi  gà chăn
                  thả, ngan  Pháp, chim bồ câu Pháp và đà điểu, NXB Nông nghiệp,  Hà Nội)


                                                                                          37
   31   32   33   34   35   36   37   38   39   40   41