Page 94 - Chính Sách Khen Thưởng
P. 94
1.4 Giám sát thực hiện đầy đủ chế độ chính sách với NLĐ và các bản hợp đồng làm việc và 5
hợp đồng lao động; tham gia giải quyết kịp thời các tranh chấp lao động; không để xảy ra
đơn thư W ợ t cáp.
1.5 Xây dựng và thực hiện tốt quy chế phối hợp hoạt động giữa BCH công đoàn và người 4
đứng đầu đơn vị.
1.6 Phối hợp với người đứng đầu đơn vị phát động, tổ chức các phong trào thi đua hiệu 4
quà, thiết thực (có nội dung và kết quả cụ thể).
1.7 Tham gia cải tiến lề lối làm việc, cải thiện điều kiện làm việc; nâng cao chất lưựng công 4
tác và thực hiện tốt nhiệm vụ chuyên môn.
1.8 Tham gia xây dựng, ban hành hoặc sửa đối, bỗ sung và thực hiện có hiệu quả nội quy, 3
quy định, quy chế tiền lương, tiền thường, chi tiêu nội bộ, khen thường, kỷ luật của đơn
vị.
2 Tiêu chuấn 2: Xây dựng tố chức công đoàn 35
2.1 Có 95% trở lên số NLĐ gia nhập công đoàn. 4
2.2 Có 100% cán bộ công đoàn mới được bầu lần đầu được đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn 4
về lý luận, nghiệp vụ công tác Công đoàn.
2.3 Có 70% trờ lên số tố công đoàn, công đoàn bộ phận, CĐCS thành viên (nếu có) được 4
xếp loại vững mạnh.
2.4 Việc kiện toàn và công nhận các chức danh từ tổ phó công đoàn trở lên, có quyết định 3
bằng văn bản cùa BCH hoặc ban thường vụ CĐCS và quan lý hồ sơ đầy đủ theo quy
định của Điều lệ Công đoàn Việt Nam.
2.5 Xây dựng, trién khai ké hoạch hoạt động của CĐCS có hiệu quả; có quy chế hoạt động 5
và tổ chức sinh hoạt BCH, ban thường vụ, UBKT theo quy định; có quy chế chi tiêu nội
bộ, khen thường, thăm hỏi, bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ đối với cán bộ CĐCS.
2.6 Có sỗ ghi chép đủ nội dung, diễn biến các cuộc họp BCH, ban thường vụ, UBKT theo 3
quy định và quản lý cán bộ, đoàn viên công đoàn bằng sỗ hoặc trên máy vi tính.
2.7 Hàng năm có báo cáo công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính công đoàn tại hội 3
nghị BCH; công khai quyết toán thu chi quỹ xã hội tại hội nghị công đoàn của đơn vị
theo quy định của Tổng Liên đoàn.
2.8 Hoàn thành dự toán thu tài chính và nộp nghĩa vụ lên công đoàn cấp trên; thực hiện đầy 6
đù các khoản chi đối với đoàn viên, NLĐ. Không vi phạm kỷ luật sử dụng, quản lý tài
chính, tài sản của công đoàn.
2.9 Thực hiện ché độ thông tin hai chiều đầy đủ, chính xác và kịp thời với đoàn viên, NLĐ và 3
báo cáo định kỳ với công đoàn cấp trên.
3 Tiêu chuẩn 3: Công tác tuyên ưuyền và các hoat đông khác 20
3.1 Tố chức các hình thức tuyên truyền, phổ biển, vận động đoàn viên và NLĐ chấp hành 5
chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, nghị quyết của công đoàn;
chấp hành nội quy, quy chế, quy định của đơn vị có liên quan đến đoàn viên và NLĐ (có
nội dung cụ thể).
3.2 Không có đoàn viên vi phạm kỷ luật đến mức bị buộc thôi việc; không có đoàn viên bị cơ 3
quan pháp luật xử lý về tham nhũng, tiêu cực, trừ trường hợp do đơn vị phát hiện.
Không có đoàn viên vi phạm Luật hôn nhân và gia đình, Luật phòng, chống bạo lực gia
đĩnh, chính sách dân số và mắc tệ nạn xã hội.
3.3 Tham gia với người đứng đẩu đơn vị thực hiện đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ 5
chuyên môn, nghiệp vụ, tay nghề đối với NLĐ, xây dựng đời sống văn hóa trong đơn vị.
3.4 Vận động đoàn viên, NLĐ hỗ trợ nhau trong công việc và tham gia hoạt động xã hội, từ 4
thiện, nhân đạo.
3.5 Giới thiệu được đoàn viên ưu tú cho cấp ủy đảng bổi dưỡng kết nạp vào Đảng. 3
4 Điếm thưỏna: 10
4.1 Tham gia xây dựng nội quy, quy chế của đơn vị cỏ nhiều điều khoản có lợi hơn cho 2
NLĐ so với quy định của pháp luật; được đánh giá thực hiện tốt và chọn làm đơn vị tiêu
biểu.
96