Page 93 - Chính Sách Khen Thưởng
P. 93
2.5 Xây dựng, triển khai kế hoạch hoạt động của CĐCS có hiệu quả; có quy chế hoạt động 5
và tổ chức sinh hoạt BCH, ban thường vụ, UBKT theo quy định; có quy chế chi tiêu nội
bộ, khen thường, thăm hỏi, bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ đối với cán bộ CĐCS.
2.6 Có sỗ ghi chép đủ nội dung, diễn biến các cuộc họp BCH, ban thường vụ, UBKT theo quy 3
định và quản lý cán bộ, đoàn viên công đoàn bằng sỗ hoặc trên máy vi tính.
2.7 Hàng năm có báo cáo công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính công đoàn tại hội 3
nghị BCH; công khai quyết toán thu chi quỹ xã hội tại hội nghị công đoàn của đơn vị
theo quy định của Tổng Liên đoàn.
2.8 Hoàn thành dự toán thu tài chính và nộp nghĩa vụ lên công đoàn cấp trên; thực hiện 6
đầy đủ các khoản chi đối với đoàn viên và NLĐ. Không vi phạm quy định sử dụng,
quản lý tài chính, tải sản của cống đoàn.
2.9 Thực hiện chế độ thông tin hai chiều đầy đủ, chính xác và kịp thời với đoàn viên, NLĐ và 3
báo cáo định kỳ với công đoàn cấp trên.
3 Tiêu chuẩn 3: Công tác Tuyên ưuyển và các hoat động khác 20
3.1 Tỗ chức các hlnh thức tuyên truyền, phố biến, vận động đoàn viên và NLĐ chấp hành 5
chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, nghị quyết của công đoàn;
chấp hành nội quy, quy chế, quy định của doanh nghiệp có liên quan đến đoàn viên và
NLĐ (có nội dung cụ thể).
3.2 Không có đoàn viên vi phạm kỷ luật đến mức bị buộc thôi việc hoặc sa thải; không có 3
đoàn viên bị cơ quan pháp luật xử lý về tham nhũng, tiêu cực, trừ trường hợp do đơn vị
phát hiện. Không có đoàn viên vi phạm Luật hôn nhân và gia đình, Luật phòng, chống
bạo lực gia đình, chính sách dân số và mác tệ nạn xã hội.
3.3 Tham gia với NSDLĐ thực hiện đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên 5
môn, nghiệp vụ, tay nghề đối với NLĐ, xây dựng đời sống văn hỏa trong
doanh nghiệp.
3.4 Vận động đoàn viên, NLĐ hỗ trợ nhau trong công việc và tham gia hoạt động xã hội, từ 4
thiện, nhân đạo.
3.5 Giới thiệu được đoàn viên ưu tú cho cấp ủy đảng bồi dưỡng kết nạp vào Đảng. 3
4 Điém thườna: 10
4.1 Thỏa ước lao động tập thé có nhiều điều khoản có lợi hơn cho NLĐ so với quy định của 2
pháp luật; được thực hiện, đánh giá đạt chất lượng cao, chọn làm đơn vị tiêu biểu
4.2 Tố chức thực hiện tốt đối thoại định kỳ, xây dựng quan hệ lao động hài hòa, ốn (Jnh, tiền 2
bộ, là điển hình để các đơn vị khác học tập
4.3 Thực hiện đạt hiệu quả cao về quy chế dân chủ ở cơ sở theo quy định của pháp luật, là 2
điển hình để các đơn vị khác học tập
4.4 Có thành tích xuất sắc trong xây dựng và thực hiện quy chể phối hợp hoạt động giữa 2
ban chấp hành CĐCS và doanh nghiệp, cơ quan, đơn vị
4.5 Có thành tích xuất sắc trong các công tác trọng tâm đặc thù do công đoàn cấp trên trực 2
tiếp chỉ đạo, phong trào thi đua lao động giỏi, lao động sáng tạo, các hoạt động xã hội,
từ thiện
II ĐÔI VỜI CĐCS TRONG CÁC ĐƠN VỊ sự NGHIỆP CÕNG LẬP 100
1 Tiêu chuẩn 1: Đai diên, bảo vê auvền. loi ích hơD pháp, chính đánợ của nqười lao 35
động và tham gia quàn lý
1.1 Tham gia với thủ trường hoặc người đứng đầu đơn vị xây dựng, ban hành hoặc sửa
đỗi, bổ sung và thực hiện quy chế dân chủ ở đơn vị.
1.2 Hàng năm phối hợp với thủ trường hoặc người đứng đầu đơn vị tố chức hội nghị cán 5
bộ, công chức, viên chức đúng thời hạn; thực hiện, công khai những việc NLĐ được
biết theo quy định của pháp luật.
1.3 Hướng dẫn, tư vấn cho viên chức, NLĐ giao kết và chấm dứt hợp đồng làm việc, HĐLĐ với 5
người đứng đầu đơn vị theo quy định của pháp luật; có 100% viên chức, NLĐ đan^ làm việc
tại đơn vị được giao kết hợp đồng làm việc và HĐLĐ bằng văn bản (không tính sô lao động
làm công việc tạm thời có thời hạn dưới ba tháng).
95