Page 95 - Chính Sách Khen Thưởng
P. 95
4.2 Tổ chức thực hiện tốt việc đối thoại, xây dựng quan hệ lao động hài hòa, ốn định, tiến 2
bộ, là điển hình để các đơn vị khác học tập
4.3 Thực hiện đạt hiệu quả cao về quy chế dân chủ ở cơ sở theo quy định của pháp luật, là 2
điển hình để các đơn vị khác học tập
4.4 Có thành tích xuất sắc trong xây dựng và thực hiện quy chế phối hợp hoạt động giữa 2
ban chấp hành CĐCS và doanh nghiệp, cơ quan, đơn vị
4.5 Có thành tích xuất sắc trong các công tác trọng tâm đặc thù do công đoàn cấp trên trực 2
tiếp chỉ đạo, phong trào thi đua lao động giỏi, lao động sáng tạo, các hoạt động xã hội,
từ thiện
III ĐỒI VỚI CĐCS TRONG DOANH NGHIỆP KHU v ự c NGOÁI NHÀ N ư ớ c , ĐƠN VỊ 100
S ự NGHIỆP NGOÀI CÒNG LẬP
1 Tiêu chuấn 1: Đai diên, bảo vê auvền. loi ích hov Dháo. chính đána của NLĐ và 35
tham gia quản lý
1.1 Đại diện cho tập thể NLĐ thương lưựng tập thể có hiệu quả với NSDLĐ nhằm xác lập 5
các điều kiện lao động mới làm căn cứ ký kết TƯLĐTT đạt được những điều khoản có
lợi hơn cho NLĐ so với quy định của pháp luật, được công đoàn cấp trên đánh giá đạt
chất lượng theo quy đinh của Tồng Liên đoàn; giám sát thực hiện có hiệu quả nội dung
TƯLĐTT đã ký.
1.2 Tham gia với NSDLĐ xây dựng, ban hành hoặc sửa đối, bổ sung và thực hiện qụy chế 5
dân chủ tại doanh nghiệp, đơn vị; thực hiện công khai những việc NLĐ được biết theo
đúng quy định của pháp luật; tổ chức đối thoại định kỳ, tỗ chức hội nghị NLĐ hàng năm
đúng quy trình, đạt hiệu quả.
1.3 Tham gia với NSDLĐ xây dựng và giám sát thực hiện các nội quy, quy định; định mức 5
lao động; đơn giá tiền lương; quy chế trả lương, thường; quy chế khen thường, kỷ luật;
tham gia giải quyết việc làm, cải thiện điều kiện làm việc nhằm nâng cao thu nhập và đời
sống vật chất, tinh thần cho NLĐ.
1.4 Xây dựng và thực hiện tốt quy chế phối hợp hoạt động giữa BCH công đoàn và NSDLĐ. 4
1.5 Hướng dẫn, tư vấn cho NLĐ giao kết và chấm dứt hợp đổng lao động với NSDLĐ đúng 5
quy định của pháp luật; có 100% lao động làm việc tại doanh nghiệp, đơn vị được giao
kết hợp đồng lao động bằng văn bản (không tính số lao động làm công việc tạm thời có
thời hạn dưới ba tháng).
1.6 Phối hợp với NSDLĐ thực hiện và giám sát việc thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao 4
động, không để xảy ra tai nạn lao động nặng do lỗi chủ quan của NLĐ và NSDLĐ. Giám
sát thực hiện hợp đồng lao động và thực hiện chế độ, chính sách với NLĐ theo quy định
của pháp luật.
1.7 Phối hợp với NSDLĐ phát động, tỗ chức các phong trào thi đua hiệu quả, thiét thực (có nội 4
dung và kết quả cụ thể).
1.8 Tham gia giải quyết kịp thời các tranh chấp lao động; không đẻ xảy ra ngừng việc tập 3
thể trái pháp luật; không để xảy ra đơn thư vượt cấp; tổ chức và lãnh đạo đình công
(nếu có) đúng pháp luật.
2 Tiêu chuẩn 2: Xây dựng tổ chức công đoàn 35
2.1 Có 70% trờ lên tống số NLĐ gia nhập công đoàn. 4
2.2 Có 100% cán bộ công đoàn mới được bầu lần đẩu được đào tạo, bồi dưỡng, tập huần về lý 4
luận, nghiệp vụ công tác công đoàn.
2.3 Có 60% trở lên số tố công đoàn, công đoàn bộ phận, CĐCS thành viên (nếu có) được 4
xếp loại vững mạnh.
2.4 Việc kiện toàn và công nhận các chức danh từ tố phó công đoàn trở lên, có quyết định 3
bằng văn bản cùa BCH hoặc ban thường vụ CĐCS và quản lý hồ sơ đầy đủ theo quy
định của Điều lệ Công đoàn Việt Nam.
2.5 Xây dựng, triển khai kế hoạch hoạt động của CĐCS có hiệu quả; có quy ché hoạt động 5
và tỗ chức sinh hoạt BCH, ban thường vụ, UBKT theo quỵ định; có quy chế chi tiêu nội
bộ, khen thưởng, thăm hỏi, bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ đôi với cán bộ CĐCS.
97